報銷 là gì tiếng Đài Loan?

報銷 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 報銷 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

報銷 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 報銷 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 報銷 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 報銷 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 報銷 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bàoxiāo]
1. thanh toán (báo cáo với cấp trên để thanh toán các khoản tiền tạm ứng hoặc các khoản tiền thu chi kê trong hoá đơn.) 把領用款項或收支帳目開列清單,報告上級核銷。
車費可以憑票報銷
tiền vé xe có thể thanh toán theo vé
2. thanh lý。把用壞作廢的物件報告銷帳。
3. tiêu tùng; đi tong; sạch; xoá sạch。從現有的人或物中除掉(多含詼諧意)。
我們兩面夾攻,一個班的敵人很快就報銷了
chúng tôi kẹp hai bên tấn công, thế là một tiểu đội quân địch tiêu tùng.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 報銷 trong tiếng Đài Loan

[bàoxiāo]1. thanh toán (báo cáo với cấp trên để thanh toán các khoản tiền tạm ứng hoặc các khoản tiền thu chi kê trong hoá đơn.) 把領用款項或收支帳目開列清單,報告上級核銷。車費可以憑票報銷tiền vé xe có thể thanh toán theo vé2. thanh lý。把用壞作廢的物件報告銷帳。3. tiêu tùng; đi tong; sạch; xoá sạch。從現有的人或物中除掉(多含詼諧意)。我們兩面夾攻,一個班的敵人很快就報銷了chúng tôi kẹp hai bên tấn công, thế là một tiểu đội quân địch tiêu tùng.

Đây là cách dùng 報銷 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 報銷 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bàoxiāo]1. thanh toán (báo cáo với cấp trên để thanh toán các khoản tiền tạm ứng hoặc các khoản tiền thu chi kê trong hoá đơn.) 把領用款項或收支帳目開列清單,報告上級核銷。車費可以憑票報銷tiền vé xe có thể thanh toán theo vé2. thanh lý。把用壞作廢的物件報告銷帳。3. tiêu tùng; đi tong; sạch; xoá sạch。從現有的人或物中除掉(多含詼諧意)。我們兩面夾攻,一個班的敵人很快就報銷了chúng tôi kẹp hai bên tấn công, thế là một tiểu đội quân địch tiêu tùng.