場 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 場 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

場 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 場 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 場 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 場 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 場 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (場)
[cháng]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 6
Hán Việt: TRƯỜNG
1. sân phơi; sân đập lúa。平坦的空地,多用來翻曬糧食,碾軋谷物。
2. họp chợ。集;市集。
趕場 。
họp chợ
3. trận; cuộc; cơn; đợt (lượng từ, dùng để chỉ những sự việc đã xảy ra)。量詞,用於事情的經過。
一場 透雨。
một trận mưa.
一場 大戰。
một cuộc đại chiến.
Ghi chú: 另見chǎng。
Từ ghép:
場圃 ; 場院
Từ phồn thể: (場、塲)
[chǎng]
Bộ: 土(Thổ)
Hán Việt: TRƯỜNG
1. nơi; bãi; trường。(場兒)適應某種需要的比較大的地方。
會場。
hội trường; nơi họp.
操場。
thao trường
市場。
thị trường
劇場。
rạp hát.
廣場。
quảng trường
2. sân khấu; sàn diễn。舞台。
上場。
lên sân khấu; lên sàn diễn.
下場。
xuống sân khấu.
3. cảnh (trong kịch)。戲劇中較小的段落,每場表演故事的一個片段。
4. trận (lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)。量詞,用於文娛體育活動。
三場球賽。
ba trận thi đấu bóng đá.
5. điện trường; từ trường。物質存在的一種基本形式,具有能量、動量和質量,能傳遞實物間的互相作用,如電場,磁場、引力場等。
Từ ghép:
場次 ; 場地 ; 場合 ; 場記 ; 場景 ; 場面 ; 場所 ; 場子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 場 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (場)[cháng]Bộ: 土 - ThổSố nét: 6Hán Việt: TRƯỜNG1. sân phơi; sân đập lúa。平坦的空地,多用來翻曬糧食,碾軋谷物。2. họp chợ。集;市集。趕場 。họp chợ3. trận; cuộc; cơn; đợt (lượng từ, dùng để chỉ những sự việc đã xảy ra)。量詞,用於事情的經過。一場 透雨。một trận mưa.一場 大戰。một cuộc đại chiến.Ghi chú: 另見chǎng。Từ ghép:場圃 ; 場院Từ phồn thể: (場、塲)[chǎng]Bộ: 土(Thổ)Hán Việt: TRƯỜNG1. nơi; bãi; trường。(場兒)適應某種需要的比較大的地方。會場。hội trường; nơi họp.操場。thao trường市場。thị trường劇場。rạp hát.廣場。quảng trường2. sân khấu; sàn diễn。舞台。上場。lên sân khấu; lên sàn diễn.下場。xuống sân khấu.3. cảnh (trong kịch)。戲劇中較小的段落,每場表演故事的一個片段。4. trận (lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)。量詞,用於文娛體育活動。三場球賽。ba trận thi đấu bóng đá.5. điện trường; từ trường。物質存在的一種基本形式,具有能量、動量和質量,能傳遞實物間的互相作用,如電場,磁場、引力場等。Từ ghép:場次 ; 場地 ; 場合 ; 場記 ; 場景 ; 場面 ; 場所 ; 場子

Đây là cách dùng 場 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 場 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (場)[cháng]Bộ: 土 - ThổSố nét: 6Hán Việt: TRƯỜNG1. sân phơi; sân đập lúa。平坦的空地,多用來翻曬糧食,碾軋谷物。2. họp chợ。集;市集。趕場 。họp chợ3. trận; cuộc; cơn; đợt (lượng từ, dùng để chỉ những sự việc đã xảy ra)。量詞,用於事情的經過。一場 透雨。một trận mưa.一場 大戰。một cuộc đại chiến.Ghi chú: 另見chǎng。Từ ghép:場圃 ; 場院Từ phồn thể: (場、塲)[chǎng]Bộ: 土(Thổ)Hán Việt: TRƯỜNG1. nơi; bãi; trường。(場兒)適應某種需要的比較大的地方。會場。hội trường; nơi họp.操場。thao trường市場。thị trường劇場。rạp hát.廣場。quảng trường2. sân khấu; sàn diễn。舞台。上場。lên sân khấu; lên sàn diễn.下場。xuống sân khấu.3. cảnh (trong kịch)。戲劇中較小的段落,每場表演故事的一個片段。4. trận (lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)。量詞,用於文娛體育活動。三場球賽。ba trận thi đấu bóng đá.5. điện trường; từ trường。物質存在的一種基本形式,具有能量、動量和質量,能傳遞實物間的互相作用,如電場,磁場、引力場等。Từ ghép:場次 ; 場地 ; 場合 ; 場記 ; 場景 ; 場面 ; 場所 ; 場子