壁壘 là gì tiếng Đài Loan?

壁壘 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 壁壘 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

壁壘 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 壁壘 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 壁壘 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 壁壘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 壁壘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bìlěi]

thành luỹ; ranh giới luỹ quanh đồn trại; công sự; trận tuyến; (thường ví với những sự vật đối lập hoặc ranh giới các bên)。 古時軍營的圍牆,泛指防禦工事,現在多用來比喻對立的事物和界限。
壁壘分明。
ranh giới rõ ràng
唯物主義和唯心主義是哲學中的兩大壁壘。
chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 壁壘 trong tiếng Đài Loan

[bìlěi]名thành luỹ; ranh giới luỹ quanh đồn trại; công sự; trận tuyến; (thường ví với những sự vật đối lập hoặc ranh giới các bên)。 古時軍營的圍牆,泛指防禦工事,現在多用來比喻對立的事物和界限。壁壘分明。ranh giới rõ ràng唯物主義和唯心主義是哲學中的兩大壁壘。chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

Đây là cách dùng 壁壘 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 壁壘 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bìlěi]名thành luỹ; ranh giới luỹ quanh đồn trại; công sự; trận tuyến; (thường ví với những sự vật đối lập hoặc ranh giới các bên)。 古時軍營的圍牆,泛指防禦工事,現在多用來比喻對立的事物和界限。壁壘分明。ranh giới rõ ràng唯物主義和唯心主義是哲學中的兩大壁壘。chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.