壓 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 壓 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

壓 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 壓 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 壓 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 壓 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 壓 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (壓)
[yā]
Bộ: 廠 - Hán
Số nét: 6
Hán Việt: ÁP

1. ép; đè (thường chỉ ép từ trên xuống)。對物體施壓力(多指從上向下)。
壓碎
ép nát; ép vụn
用銅尺把紙壓住。
dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.
泰山壓頂不彎腰。
núi Thái Sơn đè trên đầu cũng không khom lưng.
2. dồn; nén (cho ổn định; cho yên tĩnh)。使穩定;使平靜。
壓住陣腳。
ổn định thế trận
壓不住火兒。
không nén được cơn giận
這出戲很精彩,一定壓得住台。
vở kịch này rất hấp dẫn, nhất định sẽ trụ được trên sân khấu.
3. áp chế。壓制。
鎮壓
trấn áp
彆拿大帽子壓人。
đừng chụp mũ người ta.
4. tiếp cận; áp sát; đến gần。逼近。
壓境
tiến đến biên giới
太陽壓樹梢。
mặt trời đã áp sát ngọn cây
5. xếp lại; gấp lại。擱著不動。
積壓
đọng lại; ứ đọng
這件公文要趕緊處理,彆壓起來。
công văn này cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
6. đặt cửa (khi đánh bạc đặt tiền vào một cửa nào đó)。賭博時在某一門上下注。
Ghi chú: 另見yà
Từ ghép:
壓寶 ; 壓秤 ; 壓倒 ; 壓電效應 ; 壓隊 ; 壓服 ; 壓價 ; 壓驚 ; 壓境 ; 壓卷 ; 壓力 ; 壓力機 ; 壓路機 ; 壓迫 ; 壓氣 ; 壓彊 ; 壓青 ; 壓歲錢 ; 壓縮 ; 壓縮空氣 ; 壓縮療法 ; 壓條 ; 壓痛 ; 壓蔓 ; 壓延 ; 壓抑 ; 壓韻 ; 壓榨 ; 壓枝 ; 壓制 ; 壓軸子
Từ phồn thể: (壓)
[yà]
Bộ: 廠(Hán)
Hán Việt: ÁP
căn bản; xưa nay (thường dùng trong câu phủ định)。根本;從來(多用於否定句)。
Ghi chú: 另見yā
Từ ghép:
壓根兒

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 壓 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (壓)[yā]Bộ: 廠 - HánSố nét: 6Hán Việt: ÁP動1. ép; đè (thường chỉ ép từ trên xuống)。對物體施壓力(多指從上向下)。壓碎ép nát; ép vụn用銅尺把紙壓住。dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.泰山壓頂不彎腰。núi Thái Sơn đè trên đầu cũng không khom lưng.2. dồn; nén (cho ổn định; cho yên tĩnh)。使穩定;使平靜。壓住陣腳。ổn định thế trận壓不住火兒。không nén được cơn giận這出戲很精彩,一定壓得住台。vở kịch này rất hấp dẫn, nhất định sẽ trụ được trên sân khấu.3. áp chế。壓制。鎮壓trấn áp彆拿大帽子壓人。đừng chụp mũ người ta.4. tiếp cận; áp sát; đến gần。逼近。壓境tiến đến biên giới太陽壓樹梢。mặt trời đã áp sát ngọn cây5. xếp lại; gấp lại。擱著不動。積壓đọng lại; ứ đọng這件公文要趕緊處理,彆壓起來。công văn này cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.6. đặt cửa (khi đánh bạc đặt tiền vào một cửa nào đó)。賭博時在某一門上下注。Ghi chú: 另見yàTừ ghép:壓寶 ; 壓秤 ; 壓倒 ; 壓電效應 ; 壓隊 ; 壓服 ; 壓價 ; 壓驚 ; 壓境 ; 壓卷 ; 壓力 ; 壓力機 ; 壓路機 ; 壓迫 ; 壓氣 ; 壓彊 ; 壓青 ; 壓歲錢 ; 壓縮 ; 壓縮空氣 ; 壓縮療法 ; 壓條 ; 壓痛 ; 壓蔓 ; 壓延 ; 壓抑 ; 壓韻 ; 壓榨 ; 壓枝 ; 壓制 ; 壓軸子Từ phồn thể: (壓)[yà]Bộ: 廠(Hán)Hán Việt: ÁPcăn bản; xưa nay (thường dùng trong câu phủ định)。根本;從來(多用於否定句)。Ghi chú: 另見yāTừ ghép:壓根兒

Đây là cách dùng 壓 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 壓 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (壓)[yā]Bộ: 廠 - HánSố nét: 6Hán Việt: ÁP動1. ép; đè (thường chỉ ép từ trên xuống)。對物體施壓力(多指從上向下)。壓碎ép nát; ép vụn用銅尺把紙壓住。dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.泰山壓頂不彎腰。núi Thái Sơn đè trên đầu cũng không khom lưng.2. dồn; nén (cho ổn định; cho yên tĩnh)。使穩定;使平靜。壓住陣腳。ổn định thế trận壓不住火兒。không nén được cơn giận這出戲很精彩,一定壓得住台。vở kịch này rất hấp dẫn, nhất định sẽ trụ được trên sân khấu.3. áp chế。壓制。鎮壓trấn áp彆拿大帽子壓人。đừng chụp mũ người ta.4. tiếp cận; áp sát; đến gần。逼近。壓境tiến đến biên giới太陽壓樹梢。mặt trời đã áp sát ngọn cây5. xếp lại; gấp lại。擱著不動。積壓đọng lại; ứ đọng這件公文要趕緊處理,彆壓起來。công văn này cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.6. đặt cửa (khi đánh bạc đặt tiền vào một cửa nào đó)。賭博時在某一門上下注。Ghi chú: 另見yàTừ ghép:壓寶 ; 壓秤 ; 壓倒 ; 壓電效應 ; 壓隊 ; 壓服 ; 壓價 ; 壓驚 ; 壓境 ; 壓卷 ; 壓力 ; 壓力機 ; 壓路機 ; 壓迫 ; 壓氣 ; 壓彊 ; 壓青 ; 壓歲錢 ; 壓縮 ; 壓縮空氣 ; 壓縮療法 ; 壓條 ; 壓痛 ; 壓蔓 ; 壓延 ; 壓抑 ; 壓韻 ; 壓榨 ; 壓枝 ; 壓制 ; 壓軸子Từ phồn thể: (壓)[yà]Bộ: 廠(Hán)Hán Việt: ÁPcăn bản; xưa nay (thường dùng trong câu phủ định)。根本;從來(多用於否定句)。Ghi chú: 另見yāTừ ghép:壓根兒