壞 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 壞 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

壞 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 壞 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 壞 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 壞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 壞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (壞)
[huài]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 7
Hán Việt: HOẠI
1. xấu; không tốt; tồi。缺點多的;使人不滿意的(跟"好"相對)。
工作做得不壞。
công việc làm không tồi.
2. xấu; xấu xa。品質惡劣的;起破壞作用的。
壞人壞事
người xấu việc xấu
3. hỏng; hư; thối。變成不健全、無用、有害。
水果壞了
hoa quả hư.
玩具摔壞
đồ chơi bị rớt hư rồi.
4. làm hư; làm hỏng。使變壞。
吃了不榦凈的食物容易壞肚子。
ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
5. quá; hết sức; chết đi được。表示身體或精神受到某種影響而達到極不舒服的程度,有時只表示程度深。
餓壞了。
đói quá; đói chết đi được
氣壞了。
tức chết đi được.
忙壞了。
bận chết đi được.
這件事可把他樂壞了。
việc này làm nó vui lắm.
6. xấu; ác ý。壞主意。
使壞
dùng thủ đoạn xấu
一肚子壞
bụng đầy ác ý; bụng thối như cứt.
Ghi chú: 另見pī"坯"。
Từ ghép:
壞處 ; 壞蛋 ; 壞東西 ; 壞分子 ; 壞話 ; 壞疽 ; 壞人 ; 壞事 ; 壞水 ; 壞死 ; 壞賬

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 壞 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (壞)[huài]Bộ: 土 - ThổSố nét: 7Hán Việt: HOẠI1. xấu; không tốt; tồi。缺點多的;使人不滿意的(跟"好"相對)。工作做得不壞。công việc làm không tồi.2. xấu; xấu xa。品質惡劣的;起破壞作用的。壞人壞事người xấu việc xấu3. hỏng; hư; thối。變成不健全、無用、有害。水果壞了hoa quả hư.玩具摔壞đồ chơi bị rớt hư rồi.4. làm hư; làm hỏng。使變壞。吃了不榦凈的食物容易壞肚子。ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.5. quá; hết sức; chết đi được。表示身體或精神受到某種影響而達到極不舒服的程度,有時只表示程度深。餓壞了。đói quá; đói chết đi được氣壞了。tức chết đi được.忙壞了。bận chết đi được.這件事可把他樂壞了。việc này làm nó vui lắm.6. xấu; ác ý。壞主意。使壞dùng thủ đoạn xấu一肚子壞bụng đầy ác ý; bụng thối như cứt.Ghi chú: 另見pī"坯"。Từ ghép:壞處 ; 壞蛋 ; 壞東西 ; 壞分子 ; 壞話 ; 壞疽 ; 壞人 ; 壞事 ; 壞水 ; 壞死 ; 壞賬

Đây là cách dùng 壞 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 壞 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (壞)[huài]Bộ: 土 - ThổSố nét: 7Hán Việt: HOẠI1. xấu; không tốt; tồi。缺點多的;使人不滿意的(跟"好"相對)。工作做得不壞。công việc làm không tồi.2. xấu; xấu xa。品質惡劣的;起破壞作用的。壞人壞事người xấu việc xấu3. hỏng; hư; thối。變成不健全、無用、有害。水果壞了hoa quả hư.玩具摔壞đồ chơi bị rớt hư rồi.4. làm hư; làm hỏng。使變壞。吃了不榦凈的食物容易壞肚子。ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.5. quá; hết sức; chết đi được。表示身體或精神受到某種影響而達到極不舒服的程度,有時只表示程度深。餓壞了。đói quá; đói chết đi được氣壞了。tức chết đi được.忙壞了。bận chết đi được.這件事可把他樂壞了。việc này làm nó vui lắm.6. xấu; ác ý。壞主意。使壞dùng thủ đoạn xấu一肚子壞bụng đầy ác ý; bụng thối như cứt.Ghi chú: 另見pī"坯"。Từ ghép:壞處 ; 壞蛋 ; 壞東西 ; 壞分子 ; 壞話 ; 壞疽 ; 壞人 ; 壞事 ; 壞水 ; 壞死 ; 壞賬