大小 là gì tiếng Đài Loan?

大小 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 大小 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

大小 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 大小 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 大小 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 大小 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 大小 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dàxiǎo]
1. khổ; cỡ。指大小的程度。
這雙鞋我穿上大小正合適。
đôi giày này tôi mang rất vừa.
2. cao thấp; lớn bé (ngôi thứ)。輩分的高低。
不分大小。
không phân lớn bé
沒大小。
không có ngôi thứ
3. lớn bé; lớn nhỏ; người lớn và trẻ em。大人小孩兒。
全家大小五口。
cả nhà lớn nhỏ năm người.
大大小小六個人。
cả lớn lẫn bé sáu người.
4. hoặc lớn hoặc nhỏ。或大或小;表示還能算得上。
5. lớn và nhỏ。大的和小的。
這條街大小商店有幾十家。
con đường này có mấy chục cửa hàng lớn nhỏ.
大小要搭配起來。
lớn và nhỏ trộn chung lại.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 大小 trong tiếng Đài Loan

[dàxiǎo]1. khổ; cỡ。指大小的程度。這雙鞋我穿上大小正合適。đôi giày này tôi mang rất vừa.2. cao thấp; lớn bé (ngôi thứ)。輩分的高低。不分大小。không phân lớn bé沒大小。không có ngôi thứ3. lớn bé; lớn nhỏ; người lớn và trẻ em。大人小孩兒。全家大小五口。cả nhà lớn nhỏ năm người.大大小小六個人。cả lớn lẫn bé sáu người.4. hoặc lớn hoặc nhỏ。或大或小;表示還能算得上。5. lớn và nhỏ。大的和小的。這條街大小商店有幾十家。con đường này có mấy chục cửa hàng lớn nhỏ.大小要搭配起來。lớn và nhỏ trộn chung lại.

Đây là cách dùng 大小 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 大小 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dàxiǎo]1. khổ; cỡ。指大小的程度。這雙鞋我穿上大小正合適。đôi giày này tôi mang rất vừa.2. cao thấp; lớn bé (ngôi thứ)。輩分的高低。不分大小。không phân lớn bé沒大小。không có ngôi thứ3. lớn bé; lớn nhỏ; người lớn và trẻ em。大人小孩兒。全家大小五口。cả nhà lớn nhỏ năm người.大大小小六個人。cả lớn lẫn bé sáu người.4. hoặc lớn hoặc nhỏ。或大或小;表示還能算得上。5. lớn và nhỏ。大的和小的。這條街大小商店有幾十家。con đường này có mấy chục cửa hàng lớn nhỏ.大小要搭配起來。lớn và nhỏ trộn chung lại.