天昏地暗 là gì tiếng Đài Loan?

天昏地暗 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 天昏地暗 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

天昏地暗 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 天昏地暗 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 天昏地暗 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 天昏地暗 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 天昏地暗 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tiānhūndìàn]
Hán Việt: THIÊN HÔN ĐỊA ÁM
1. trời đất mù mịt; trời đất u ám。形容大風時飛沙漫天的景象。
突然狂風大起,刮得天昏地暗。
bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
2. u ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)。比喻政治腐敗或社會混亂。
3. lợi hại; dữ。形容程度深;厲害。
哭得個天昏地暗
khóc dữ dội

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 天昏地暗 trong tiếng Đài Loan

[tiānhūndìàn]Hán Việt: THIÊN HÔN ĐỊA ÁM1. trời đất mù mịt; trời đất u ám。形容大風時飛沙漫天的景象。突然狂風大起,刮得天昏地暗。bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.2. u ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)。比喻政治腐敗或社會混亂。3. lợi hại; dữ。形容程度深;厲害。哭得個天昏地暗khóc dữ dội

Đây là cách dùng 天昏地暗 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 天昏地暗 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tiānhūndìàn]Hán Việt: THIÊN HÔN ĐỊA ÁM1. trời đất mù mịt; trời đất u ám。形容大風時飛沙漫天的景象。突然狂風大起,刮得天昏地暗。bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.2. u ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)。比喻政治腐敗或社會混亂。3. lợi hại; dữ。形容程度深;厲害。哭得個天昏地暗khóc dữ dội