天翻地覆 là gì tiếng Đài Loan?

天翻地覆 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 天翻地覆 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

天翻地覆 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 天翻地覆 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 天翻地覆 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 天翻地覆 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 天翻地覆 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tiānfāndìfù]
1. long trời lở đất。形容變化極大。
這幾年村裡起了天翻地覆的變化。
nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.
2. tối tăm trời đất。形容鬧得很兇。也說地覆天翻。
鬧得天翻地覆,四鄰不安。
quá ồn ào, hàng xóm không yên.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 天翻地覆 trong tiếng Đài Loan

[tiānfāndìfù]1. long trời lở đất。形容變化極大。這幾年村裡起了天翻地覆的變化。nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.2. tối tăm trời đất。形容鬧得很兇。也說地覆天翻。鬧得天翻地覆,四鄰不安。quá ồn ào, hàng xóm không yên.

Đây là cách dùng 天翻地覆 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 天翻地覆 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tiānfāndìfù]1. long trời lở đất。形容變化極大。這幾年村裡起了天翻地覆的變化。nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.2. tối tăm trời đất。形容鬧得很兇。也說地覆天翻。鬧得天翻地覆,四鄰不安。quá ồn ào, hàng xóm không yên.