失 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 失 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

失 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 失 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 失 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 失 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 失 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shī]
Bộ: 大 (夨) - Đại
Số nét: 5
Hán Việt: THẤT
1. mất; đánh mất; mất đi。失掉;丟掉(跟"得"相對)。
遺失。
mất mát.
喪失。
mất.
失血。
mất máu.
失物。
mất đồ.
坐失良機。
đánh mất dịp may.
不要失了信心。
đừng mất lòng tin.
2. lỡ; nhỡ; không nắm chắc。沒有把握住。
失手。
lỡ tay.
失足。
lỡ bước.
百無一失。
trăm phần không lỡ phần nào.
3. lạc。找不著。
迷失方向。
lạc mất phương hướng.
失群之雁。
chim nhạn lạc đàn.
4. không đạt được。沒有達到目的。
失望。
thất vọng; không đạt được nguyện vọng.
失意。
không như ý; không đạt được ý nguyện.
5. biến đổi; thay đổi (trạng thái bình thường)。改變(常態)。
失聲。
biến thanh.
失色。
biến sắc.
失神。
thất thần.
6. phản bội; phản lại; đi ngược lại。違背;背棄。
失信。
phản bội lòng tin.
失約。
đi ngược lại điều ước.
7. sơ xuất; sai lầm; lầm lẫn。錯誤;過失。
失誤。
sai sót.
惟恐有失。
chỉ sợ có sai sót.
Từ ghép:
失敗 ; 失策 ; 失察 ; 失常 ; 失寵 ; 失傳 ; 失措 ; 失單 ; 失噹 ; 失盜 ; 失地 ; 失掉 ; 失和 ; 失歡 ; 失悔 ; 失魂落魄 ; 失火 ; 失機 ; 失計 ; 失記 ; 失腳 ; 失節 ; 失禁 ; 失敬 ; 失口 ; 失禮 ; 失利 ; 失戀 ; 失靈 ; 失落 ; 失迷 ; 失密 ; 失眠 ; 失明 ; 失陪 ; 失竊 ; 失去 ; 失郤 ; 失散 ; 失色 ; 失閃 ; 失身 ; 失神 ; 失慎 ; 失聲 ; 失時 ; 失實 ; 失事 ; 失勢 ; 失手 ;
失守 ; 失速 ; 失算 ; 失所 ; 失態 ; 失調 ; 失望 ; 失物 ; 失誤 ; 失陷 ; 失效 ; 失笑 ; 失信 ; 失修 ; 失學 ; 失血 ; 失言 ; 失業 ; 失宜 ; 失意 ; 失音 ; 失迎 ; 失約 ; 失著 ; 失真 ; 失之東隅、收之桑榆 ; 失之毫厘、謬以千裡 ; 失之交臂 ; 失職 ; 失重 ; 失主 ; 失踪 ; 失足

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 失 trong tiếng Đài Loan

[shī]Bộ: 大 (夨) - ĐạiSố nét: 5Hán Việt: THẤT1. mất; đánh mất; mất đi。失掉;丟掉(跟"得"相對)。遺失。mất mát.喪失。mất.失血。mất máu.失物。mất đồ.坐失良機。đánh mất dịp may.不要失了信心。đừng mất lòng tin.2. lỡ; nhỡ; không nắm chắc。沒有把握住。失手。lỡ tay.失足。lỡ bước.百無一失。trăm phần không lỡ phần nào.3. lạc。找不著。迷失方向。lạc mất phương hướng.失群之雁。chim nhạn lạc đàn.4. không đạt được。沒有達到目的。失望。thất vọng; không đạt được nguyện vọng.失意。không như ý; không đạt được ý nguyện.5. biến đổi; thay đổi (trạng thái bình thường)。改變(常態)。失聲。biến thanh.失色。biến sắc.失神。thất thần.6. phản bội; phản lại; đi ngược lại。違背;背棄。失信。phản bội lòng tin.失約。đi ngược lại điều ước.7. sơ xuất; sai lầm; lầm lẫn。錯誤;過失。失誤。sai sót.惟恐有失。chỉ sợ có sai sót.Từ ghép:失敗 ; 失策 ; 失察 ; 失常 ; 失寵 ; 失傳 ; 失措 ; 失單 ; 失噹 ; 失盜 ; 失地 ; 失掉 ; 失和 ; 失歡 ; 失悔 ; 失魂落魄 ; 失火 ; 失機 ; 失計 ; 失記 ; 失腳 ; 失節 ; 失禁 ; 失敬 ; 失口 ; 失禮 ; 失利 ; 失戀 ; 失靈 ; 失落 ; 失迷 ; 失密 ; 失眠 ; 失明 ; 失陪 ; 失竊 ; 失去 ; 失郤 ; 失散 ; 失色 ; 失閃 ; 失身 ; 失神 ; 失慎 ; 失聲 ; 失時 ; 失實 ; 失事 ; 失勢 ; 失手 ; 失守 ; 失速 ; 失算 ; 失所 ; 失態 ; 失調 ; 失望 ; 失物 ; 失誤 ; 失陷 ; 失效 ; 失笑 ; 失信 ; 失修 ; 失學 ; 失血 ; 失言 ; 失業 ; 失宜 ; 失意 ; 失音 ; 失迎 ; 失約 ; 失著 ; 失真 ; 失之東隅、收之桑榆 ; 失之毫厘、謬以千裡 ; 失之交臂 ; 失職 ; 失重 ; 失主 ; 失踪 ; 失足

Đây là cách dùng 失 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 失 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shī]Bộ: 大 (夨) - ĐạiSố nét: 5Hán Việt: THẤT1. mất; đánh mất; mất đi。失掉;丟掉(跟"得"相對)。遺失。mất mát.喪失。mất.失血。mất máu.失物。mất đồ.坐失良機。đánh mất dịp may.不要失了信心。đừng mất lòng tin.2. lỡ; nhỡ; không nắm chắc。沒有把握住。失手。lỡ tay.失足。lỡ bước.百無一失。trăm phần không lỡ phần nào.3. lạc。找不著。迷失方向。lạc mất phương hướng.失群之雁。chim nhạn lạc đàn.4. không đạt được。沒有達到目的。失望。thất vọng; không đạt được nguyện vọng.失意。không như ý; không đạt được ý nguyện.5. biến đổi; thay đổi (trạng thái bình thường)。改變(常態)。失聲。biến thanh.失色。biến sắc.失神。thất thần.6. phản bội; phản lại; đi ngược lại。違背;背棄。失信。phản bội lòng tin.失約。đi ngược lại điều ước.7. sơ xuất; sai lầm; lầm lẫn。錯誤;過失。失誤。sai sót.惟恐有失。chỉ sợ có sai sót.Từ ghép:失敗 ; 失策 ; 失察 ; 失常 ; 失寵 ; 失傳 ; 失措 ; 失單 ; 失噹 ; 失盜 ; 失地 ; 失掉 ; 失和 ; 失歡 ; 失悔 ; 失魂落魄 ; 失火 ; 失機 ; 失計 ; 失記 ; 失腳 ; 失節 ; 失禁 ; 失敬 ; 失口 ; 失禮 ; 失利 ; 失戀 ; 失靈 ; 失落 ; 失迷 ; 失密 ; 失眠 ; 失明 ; 失陪 ; 失竊 ; 失去 ; 失郤 ; 失散 ; 失色 ; 失閃 ; 失身 ; 失神 ; 失慎 ; 失聲 ; 失時 ; 失實 ; 失事 ; 失勢 ; 失手 ; 失守 ; 失速 ; 失算 ; 失所 ; 失態 ; 失調 ; 失望 ; 失物 ; 失誤 ; 失陷 ; 失效 ; 失笑 ; 失信 ; 失修 ; 失學 ; 失血 ; 失言 ; 失業 ; 失宜 ; 失意 ; 失音 ; 失迎 ; 失約 ; 失著 ; 失真 ; 失之東隅、收之桑榆 ; 失之毫厘、謬以千裡 ; 失之交臂 ; 失職 ; 失重 ; 失主 ; 失踪 ; 失足