契 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 契 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

契 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 契 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 契 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 契 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 契 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (栔、偰)
[qì]
Bộ: 大 (夨) - Đại
Số nét: 9
Hán Việt: KHẾ, KHIẾT
1. khắc (bằng dao)。用刀雕刻。
2. chữ khắc。刻的文字。
書契。
thư khế; thư tịch.
殷契。
Ân khế (thư tịch thời xưa).
3. văn tự; văn khế; bằng khoán。買賣房地產等的文書,也是所有權的憑證。
地契。
bằng khoán đất.
房契。
bằng khoán nhà.
4. hợp nhau; hợp ý nhau; ăn ý nhau; tương hợp。投合。
默契。
thoả thuận ngầm.
投契。
hợp ý.
相契。
tương hợp.
Ghi chú: 另見xiè
Từ ghép:
契丹 ; 契合 ; 契機 ; 契據 ; 契友 ; 契約 ; 契紙
[xiè]
Bộ: 大(Đại)
Hán Việt: TIẾT
ông Tiết (thuỷ tổ nhà Ân, tương truyền là bầy tôi Vua Thuấn)。人名,殷代的祖先,傳說是舜的臣。
Ghi chú: 另見q́

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 契 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (栔、偰)[qì]Bộ: 大 (夨) - ĐạiSố nét: 9Hán Việt: KHẾ, KHIẾT1. khắc (bằng dao)。用刀雕刻。2. chữ khắc。刻的文字。書契。thư khế; thư tịch.殷契。Ân khế (thư tịch thời xưa).3. văn tự; văn khế; bằng khoán。買賣房地產等的文書,也是所有權的憑證。地契。bằng khoán đất.房契。bằng khoán nhà.4. hợp nhau; hợp ý nhau; ăn ý nhau; tương hợp。投合。默契。thoả thuận ngầm.投契。hợp ý.相契。tương hợp.Ghi chú: 另見xièTừ ghép:契丹 ; 契合 ; 契機 ; 契據 ; 契友 ; 契約 ; 契紙[xiè]Bộ: 大(Đại)Hán Việt: TIẾTông Tiết (thuỷ tổ nhà Ân, tương truyền là bầy tôi Vua Thuấn)。人名,殷代的祖先,傳說是舜的臣。Ghi chú: 另見q́

Đây là cách dùng 契 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 契 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (栔、偰)[qì]Bộ: 大 (夨) - ĐạiSố nét: 9Hán Việt: KHẾ, KHIẾT1. khắc (bằng dao)。用刀雕刻。2. chữ khắc。刻的文字。書契。thư khế; thư tịch.殷契。Ân khế (thư tịch thời xưa).3. văn tự; văn khế; bằng khoán。買賣房地產等的文書,也是所有權的憑證。地契。bằng khoán đất.房契。bằng khoán nhà.4. hợp nhau; hợp ý nhau; ăn ý nhau; tương hợp。投合。默契。thoả thuận ngầm.投契。hợp ý.相契。tương hợp.Ghi chú: 另見xièTừ ghép:契丹 ; 契合 ; 契機 ; 契據 ; 契友 ; 契約 ; 契紙[xiè]Bộ: 大(Đại)Hán Việt: TIẾTông Tiết (thuỷ tổ nhà Ân, tương truyền là bầy tôi Vua Thuấn)。人名,殷代的祖先,傳說是舜的臣。Ghi chú: 另見q́