奠基 là gì tiếng Đài Loan?

奠基 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 奠基 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

奠基 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 奠基 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 奠基 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 奠基 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 奠基 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[diànjī]
đặt móng; xây móng; đặt nền móng; khởi công。奠定建築物的基礎。
奠基石
bia móng
舉行奠基典禮
cử hành lễ khởi công (đặt móng)
人民英雄紀念碑是1949年9月30日奠基的
bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
魯迅是中國新文學的奠基人。
Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 奠基 trong tiếng Đài Loan

[diànjī]đặt móng; xây móng; đặt nền móng; khởi công。奠定建築物的基礎。奠基石bia móng舉行奠基典禮cử hành lễ khởi công (đặt móng)人民英雄紀念碑是1949年9月30日奠基的bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.魯迅是中國新文學的奠基人。Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.

Đây là cách dùng 奠基 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 奠基 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [diànjī]đặt móng; xây móng; đặt nền móng; khởi công。奠定建築物的基礎。奠基石bia móng舉行奠基典禮cử hành lễ khởi công (đặt móng)人民英雄紀念碑是1949年9月30日奠基的bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.魯迅是中國新文學的奠基人。Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.