好 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 好 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

好 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 好 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 好 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 好 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 好 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hǎo]
Bộ: 女 - Nữ
Số nét: 6
Hán Việt: HẢO
1. tốt; lành; hay。優點多的;使人滿意的(跟"壞"相對)。
好人
người tốt
好東西
hàng tốt
好事情
việc tốt
好脾氣
tính tốt; nết tốt.
莊稼長得很好。
hoa màu mọc rất tốt.
2. đẹp; ngon; tốt (dùng trước động từ, biểu thị sự thoả mãn ở một mặt nào đó)。用在動詞前,表示使人滿意的性質在哪方面。
好看
đẹp; coi được.
好聽
nghe hay; nghe được.
好吃
ngon; ăn ngon; ăn được.
3. tốt; hoà hợp; hoà thuận。友愛;和睦。
友好
hữu hảo; giao hảo.
好朋友
bạn tốt
他跟我好
nó tốt với tôi.
4. khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ)。(身體)健康;(疾病)痊愈。
您好哇!
ông khoẻ không!
他的病好了。
nó khỏi bệnh rồi.
你身體好嗎?
anh có khoẻ không?
5. tốt lành; ngon。用於套語。
好睡
ngủ ngon
您好走!
ông đi bình yên!ông đi thong dong.
6. xong (dùng sau động từ, biểu thị hoàn thành hoặc đạt được mức độ nhất định)。用在動詞後頭,表示完成或達到完善的地步。
計劃訂好了。
kế hoạch đã lập xong; đã lên kế hoạch.
功課準備好了。
đã chuẩn bị bài xong.
外邊太冷,穿好了衣服再出去。
bên ngoài lạnh quá, mặc áo vào rồi hãy ra ngoài.
坐好吧,要開會了。
ngồi vào đi, sắp họp rồi.
準備好了沒有?
đã chuẩn bị xong chưa.
7. được; thôi được (biểu thị đồng ý hoặc kết thúc)。表示讚許、同意或結束等語氣。
好,就這麼辦。
thôi được, cứ làm như thế.
好了,不要再說了。
được rồi, đừng nói nữa.
好,不用吵啦!
thôi, đừng cãi nữa!
8. hay nhỉ (phản ngữ, biểu thị sự bất mãn)。反話,表示不滿意。
好,這一下可麻煩了。
hay nhỉ, lần này thì phiền phức rồi.
9. dễ; dễ dàng。容易。
那個歌兒好唱。
bài nhạc ấy dễ hát.
這問題很好回答。
câu hỏi này dễ trả lời.
10. tiện; tiện cho; thuận tiện。便於。
地整平了好種莊稼。
đất san bằng tiện cho việc trồng trọt.
告訴我他在哪兒,我好找他去。
nói cho tôi biết anh ấy đang ở đâu, để tôi tiện đi tìm.
11. nên; phải; có thể。應該;可以。
我好進來嗎?
tôi có thể vào được không?
時間不早了,你好走了。
muộn rồi, anh nên đi đi thôi.
12. lắm; quá; rất (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc từ chỉ thời gian, biểu thị nhiều hoặc lâu.)。用在數量詞、時間詞前面,表示多或久。
好多
quá nhiều; nhiều lắm
好久
lâu rồi; lâu lắm
好幾個
có mấy cái
好一會兒。
một lúc lâu
好大半天。
một lúc lâu; lâu lắm; cả ngày trời.
今天好冷呀!
hôm nay lạnh quá!
13. quá; thật (dùng trước tính từ, động từ, biểu thị mức độ sâu sắc và kèm theo ngữ khí cảm thán.)。用在形容詞、動詞前,表示程度深,併帶感歎語氣。
好冷
lạnh quá
好香
thơm quá
好漂亮
đẹp lắm; đẹp quá
好面熟
quen quá
好大的工程
công trình lớn quá
原來你躲在這兒,害得我好找!
thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá!
14. bao; bao nhiêu (dùng trước tính từ, để hỏi số lượng hoặc mức độ.)。用在形容詞前面問數量或程度,用法跟"多"相同。
哈爾濱離北京好遠?
Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa?
Ghi chú: 另見hào
Từ ghép:
好比 ; 好不 ; 好處 ; 好處費 ; 好歹 ; 好端端 ; 好多 ; 好感 ; 好過 ; 好漢 ; 好好兒 ; 好好先生 ; 好話 ; 好幾 ; 好家夥 ; 好景 ; 好久 ; 好看 ; 好賴 ; 好力寶 ; 好臉 ; 好評 ; 好氣兒 ; 好兒 ; 好人 ; 好人家 ; 好日子 ; 好容易 ; 好生 ; 好聲好氣 ; 好事 ; 好事多磨 ; 好手 ; 好受 ; 好說 ; 好說歹說 ; 好說話兒 ; 好似 ; 好天兒 ; 好聽 ; 好玩兒 ; 好像 ; 好笑 ; 好些 ; 好心 ; 好性兒 ; 好樣兒的 ; 好意 ; 好意思 ; 好在 ;
好轉 ; 好自為之
[hào]
Bộ: 女(Nữ)
Hán Việt: HIẾU
1. thích; yêu thích; yêu mến; ham; hiếu。喜愛(跟"惡"相對)。
好學
hiếu học; ham học
好動腦筋
thích động não; thích suy nghĩ
好吃懶做
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng
他這個人好表現自己。
anh ấy là người thích thể hiện mình.
嗜好
sở thích.
2. dễ; rất dễ; hay; thường。常容易(髮生某種事情)。
剛會騎車的人好摔跤。
người mới biết đi xe dễ bị ngã.
Ghi chú: 另見hǎo
Từ ghép:
好大喜功 ; 好高務遠 ; 好客 ; 好奇 ; 好彊 ; 好色 ; 好善樂施 ; 好尚 ; 好勝 ; 好事 ; 好為人師 ; 好惡 ; 好逸惡勞 ; 好整以暇

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 好 trong tiếng Đài Loan

[hǎo]Bộ: 女 - NữSố nét: 6Hán Việt: HẢO1. tốt; lành; hay。優點多的;使人滿意的(跟"壞"相對)。好人người tốt好東西hàng tốt好事情việc tốt好脾氣tính tốt; nết tốt.莊稼長得很好。hoa màu mọc rất tốt.2. đẹp; ngon; tốt (dùng trước động từ, biểu thị sự thoả mãn ở một mặt nào đó)。用在動詞前,表示使人滿意的性質在哪方面。好看đẹp; coi được.好聽nghe hay; nghe được.好吃ngon; ăn ngon; ăn được.3. tốt; hoà hợp; hoà thuận。友愛;和睦。友好hữu hảo; giao hảo.好朋友bạn tốt他跟我好nó tốt với tôi.4. khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ)。(身體)健康;(疾病)痊愈。您好哇!ông khoẻ không!他的病好了。nó khỏi bệnh rồi.你身體好嗎?anh có khoẻ không?5. tốt lành; ngon。用於套語。好睡ngủ ngon您好走!ông đi bình yên!ông đi thong dong.6. xong (dùng sau động từ, biểu thị hoàn thành hoặc đạt được mức độ nhất định)。用在動詞後頭,表示完成或達到完善的地步。計劃訂好了。kế hoạch đã lập xong; đã lên kế hoạch.功課準備好了。đã chuẩn bị bài xong.外邊太冷,穿好了衣服再出去。bên ngoài lạnh quá, mặc áo vào rồi hãy ra ngoài.坐好吧,要開會了。ngồi vào đi, sắp họp rồi.準備好了沒有?đã chuẩn bị xong chưa.7. được; thôi được (biểu thị đồng ý hoặc kết thúc)。表示讚許、同意或結束等語氣。好,就這麼辦。thôi được, cứ làm như thế.好了,不要再說了。được rồi, đừng nói nữa.好,不用吵啦!thôi, đừng cãi nữa!8. hay nhỉ (phản ngữ, biểu thị sự bất mãn)。反話,表示不滿意。好,這一下可麻煩了。hay nhỉ, lần này thì phiền phức rồi.9. dễ; dễ dàng。容易。那個歌兒好唱。bài nhạc ấy dễ hát.這問題很好回答。câu hỏi này dễ trả lời.10. tiện; tiện cho; thuận tiện。便於。地整平了好種莊稼。đất san bằng tiện cho việc trồng trọt.告訴我他在哪兒,我好找他去。nói cho tôi biết anh ấy đang ở đâu, để tôi tiện đi tìm.11. nên; phải; có thể。應該;可以。我好進來嗎?tôi có thể vào được không?時間不早了,你好走了。muộn rồi, anh nên đi đi thôi.12. lắm; quá; rất (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc từ chỉ thời gian, biểu thị nhiều hoặc lâu.)。用在數量詞、時間詞前面,表示多或久。好多quá nhiều; nhiều lắm好久lâu rồi; lâu lắm好幾個có mấy cái好一會兒。một lúc lâu好大半天。một lúc lâu; lâu lắm; cả ngày trời.今天好冷呀!hôm nay lạnh quá!13. quá; thật (dùng trước tính từ, động từ, biểu thị mức độ sâu sắc và kèm theo ngữ khí cảm thán.)。用在形容詞、動詞前,表示程度深,併帶感歎語氣。好冷lạnh quá好香thơm quá好漂亮đẹp lắm; đẹp quá好面熟quen quá好大的工程công trình lớn quá原來你躲在這兒,害得我好找!thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá!14. bao; bao nhiêu (dùng trước tính từ, để hỏi số lượng hoặc mức độ.)。用在形容詞前面問數量或程度,用法跟"多"相同。哈爾濱離北京好遠?Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa?Ghi chú: 另見hàoTừ ghép:好比 ; 好不 ; 好處 ; 好處費 ; 好歹 ; 好端端 ; 好多 ; 好感 ; 好過 ; 好漢 ; 好好兒 ; 好好先生 ; 好話 ; 好幾 ; 好家夥 ; 好景 ; 好久 ; 好看 ; 好賴 ; 好力寶 ; 好臉 ; 好評 ; 好氣兒 ; 好兒 ; 好人 ; 好人家 ; 好日子 ; 好容易 ; 好生 ; 好聲好氣 ; 好事 ; 好事多磨 ; 好手 ; 好受 ; 好說 ; 好說歹說 ; 好說話兒 ; 好似 ; 好天兒 ; 好聽 ; 好玩兒 ; 好像 ; 好笑 ; 好些 ; 好心 ; 好性兒 ; 好樣兒的 ; 好意 ; 好意思 ; 好在 ; 好轉 ; 好自為之[hào]Bộ: 女(Nữ)Hán Việt: HIẾU1. thích; yêu thích; yêu mến; ham; hiếu。喜愛(跟"惡"相對)。好學hiếu học; ham học好動腦筋thích động não; thích suy nghĩ好吃懶做ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng他這個人好表現自己。anh ấy là người thích thể hiện mình.嗜好sở thích.2. dễ; rất dễ; hay; thường。常容易(髮生某種事情)。剛會騎車的人好摔跤。người mới biết đi xe dễ bị ngã.Ghi chú: 另見hǎoTừ ghép:好大喜功 ; 好高務遠 ; 好客 ; 好奇 ; 好彊 ; 好色 ; 好善樂施 ; 好尚 ; 好勝 ; 好事 ; 好為人師 ; 好惡 ; 好逸惡勞 ; 好整以暇

Đây là cách dùng 好 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 好 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hǎo]Bộ: 女 - NữSố nét: 6Hán Việt: HẢO1. tốt; lành; hay。優點多的;使人滿意的(跟"壞"相對)。好人người tốt好東西hàng tốt好事情việc tốt好脾氣tính tốt; nết tốt.莊稼長得很好。hoa màu mọc rất tốt.2. đẹp; ngon; tốt (dùng trước động từ, biểu thị sự thoả mãn ở một mặt nào đó)。用在動詞前,表示使人滿意的性質在哪方面。好看đẹp; coi được.好聽nghe hay; nghe được.好吃ngon; ăn ngon; ăn được.3. tốt; hoà hợp; hoà thuận。友愛;和睦。友好hữu hảo; giao hảo.好朋友bạn tốt他跟我好nó tốt với tôi.4. khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ)。(身體)健康;(疾病)痊愈。您好哇!ông khoẻ không!他的病好了。nó khỏi bệnh rồi.你身體好嗎?anh có khoẻ không?5. tốt lành; ngon。用於套語。好睡ngủ ngon您好走!ông đi bình yên!ông đi thong dong.6. xong (dùng sau động từ, biểu thị hoàn thành hoặc đạt được mức độ nhất định)。用在動詞後頭,表示完成或達到完善的地步。計劃訂好了。kế hoạch đã lập xong; đã lên kế hoạch.功課準備好了。đã chuẩn bị bài xong.外邊太冷,穿好了衣服再出去。bên ngoài lạnh quá, mặc áo vào rồi hãy ra ngoài.坐好吧,要開會了。ngồi vào đi, sắp họp rồi.準備好了沒有?đã chuẩn bị xong chưa.7. được; thôi được (biểu thị đồng ý hoặc kết thúc)。表示讚許、同意或結束等語氣。好,就這麼辦。thôi được, cứ làm như thế.好了,不要再說了。được rồi, đừng nói nữa.好,不用吵啦!thôi, đừng cãi nữa!8. hay nhỉ (phản ngữ, biểu thị sự bất mãn)。反話,表示不滿意。好,這一下可麻煩了。hay nhỉ, lần này thì phiền phức rồi.9. dễ; dễ dàng。容易。那個歌兒好唱。bài nhạc ấy dễ hát.這問題很好回答。câu hỏi này dễ trả lời.10. tiện; tiện cho; thuận tiện。便於。地整平了好種莊稼。đất san bằng tiện cho việc trồng trọt.告訴我他在哪兒,我好找他去。nói cho tôi biết anh ấy đang ở đâu, để tôi tiện đi tìm.11. nên; phải; có thể。應該;可以。我好進來嗎?tôi có thể vào được không?時間不早了,你好走了。muộn rồi, anh nên đi đi thôi.12. lắm; quá; rất (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc từ chỉ thời gian, biểu thị nhiều hoặc lâu.)。用在數量詞、時間詞前面,表示多或久。好多quá nhiều; nhiều lắm好久lâu rồi; lâu lắm好幾個có mấy cái好一會兒。một lúc lâu好大半天。một lúc lâu; lâu lắm; cả ngày trời.今天好冷呀!hôm nay lạnh quá!13. quá; thật (dùng trước tính từ, động từ, biểu thị mức độ sâu sắc và kèm theo ngữ khí cảm thán.)。用在形容詞、動詞前,表示程度深,併帶感歎語氣。好冷lạnh quá好香thơm quá好漂亮đẹp lắm; đẹp quá好面熟quen quá好大的工程công trình lớn quá原來你躲在這兒,害得我好找!thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá!14. bao; bao nhiêu (dùng trước tính từ, để hỏi số lượng hoặc mức độ.)。用在形容詞前面問數量或程度,用法跟"多"相同。哈爾濱離北京好遠?Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa?Ghi chú: 另見hàoTừ ghép:好比 ; 好不 ; 好處 ; 好處費 ; 好歹 ; 好端端 ; 好多 ; 好感 ; 好過 ; 好漢 ; 好好兒 ; 好好先生 ; 好話 ; 好幾 ; 好家夥 ; 好景 ; 好久 ; 好看 ; 好賴 ; 好力寶 ; 好臉 ; 好評 ; 好氣兒 ; 好兒 ; 好人 ; 好人家 ; 好日子 ; 好容易 ; 好生 ; 好聲好氣 ; 好事 ; 好事多磨 ; 好手 ; 好受 ; 好說 ; 好說歹說 ; 好說話兒 ; 好似 ; 好天兒 ; 好聽 ; 好玩兒 ; 好像 ; 好笑 ; 好些 ; 好心 ; 好性兒 ; 好樣兒的 ; 好意 ; 好意思 ; 好在 ; 好轉 ; 好自為之[hào]Bộ: 女(Nữ)Hán Việt: HIẾU1. thích; yêu thích; yêu mến; ham; hiếu。喜愛(跟"惡"相對)。好學hiếu học; ham học好動腦筋thích động não; thích suy nghĩ好吃懶做ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng他這個人好表現自己。anh ấy là người thích thể hiện mình.嗜好sở thích.2. dễ; rất dễ; hay; thường。常容易(髮生某種事情)。剛會騎車的人好摔跤。người mới biết đi xe dễ bị ngã.Ghi chú: 另見hǎoTừ ghép:好大喜功 ; 好高務遠 ; 好客 ; 好奇 ; 好彊 ; 好色 ; 好善樂施 ; 好尚 ; 好勝 ; 好事 ; 好為人師 ; 好惡 ; 好逸惡勞 ; 好整以暇