好感 là gì tiếng Đài Loan?

好感 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 好感 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

好感 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 好感 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 好感 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 好感 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 好感 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hǎogǎn]
thiện cảm; cảm tình; ấn tượng tốt。對人對事滿意或喜歡的情緒。
有好感
có thiện cảm
產生好感
nảy sinh thiện cảm
他對我有好感。
tôi có ấn tượng tốt đối với anh ấy.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 好感 trong tiếng Đài Loan

[hǎogǎn]thiện cảm; cảm tình; ấn tượng tốt。對人對事滿意或喜歡的情緒。有好感có thiện cảm產生好感nảy sinh thiện cảm他對我有好感。tôi có ấn tượng tốt đối với anh ấy.

Đây là cách dùng 好感 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 好感 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hǎogǎn]thiện cảm; cảm tình; ấn tượng tốt。對人對事滿意或喜歡的情緒。有好感có thiện cảm產生好感nảy sinh thiện cảm他對我有好感。tôi có ấn tượng tốt đối với anh ấy.