Định nghĩa - Khái niệm
姑表 tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 姑表 trong tiếng Hoa và cách phát âm 姑表 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 姑表 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gūbiǎo]
cô họ; anh chị em cô cậu。一家的父親或另一家的母親是兄妹或姐弟的親戚關系(區彆於"姨表")。
姑表兄弟
anh em cô cậu
姑表姐妹
chị em cô cậu
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 姑表 trong tiếng Đài Loan
[gūbiǎo]cô họ; anh chị em cô cậu。一家的父親或另一家的母親是兄妹或姐弟的親戚關系(區彆於"姨表")。姑表兄弟anh em cô cậu姑表姐妹chị em cô cậu
Đây là cách dùng 姑表 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 姑表 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.