字 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 字 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

字 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 字 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 字 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 字 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 字 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zì]
Bộ: 子 (孑, 孒,孓) - Tử
Số nét: 6
Hán Việt: TỰ
1. chữ; chữ viết; văn tự。文字。
漢字
chữ Hán
識字
biết chữ
字體
kiểu chữ; thể chữ
字義
nghĩa của chữ
常用字
chữ thường dùng
2. âm。(字兒)字音。
咬字兒。
đọc rõ từng âm
字正腔圓。
tròn vành rõ chữ
他說話字 字清楚。
anh ấy nói rõ ràng từng chữ một.
3. kiểu chữ; thể chữ。字體。
篆字
kiểu chữ Triện
柳字
kiểu chữ Liễu (kiểu chữ của nhà thư pháp Liễu Công Quyền, thời Đường.)
宋體字
thể chữ Tống
美術字
kiểu chữ mỹ thuật
4. tác phẩm thư pháp。書法作品。
字畫
tranh chữ
一幅字
một tác phẩm thư pháp.
5. từ; chữ。字眼;詞。
革命人民的字典中沒有"屈服"這個字。
trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ "khuất phục".
6. giấy tờ; văn tự; chứng từ。(字兒)字據。
立字為憑
viết giấy làm bằng
收到款子,寫個字兒給他。
khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
7. tự; tên tự; tên chữ。根據人名中的字義,另取的彆名叫"字"。
孔明是諸葛亮的字。
Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
岳飛字鵬舉。
Nhạc Phi tự là Bằng Cử.
8. chữ; Kw, mét khối (số điện, số nước)。俗指電表、水表等指示的數量。
這個月電表走了五十個字,水表走了十二個字。
tháng này số điện là 50kw, số nước là 20 m3.
9. hứa hôn; đã hứa hôn。許配。
待字閨中
con gái còn chờ trong khuê phòng.
Từ ghép:
字典 ; 字調 ; 字符 ; 字幅 ; 字號 ; 字畫 ; 字彙 ; 字蹟 ; 字節 ; 字句 ; 字據 ; 字裡行間 ; 字碼兒 ; 字謎 ; 字面 ; 字模 ; 字母 ; 字幕 ; 字盤 ; 字書 ; 字數 ; 字體 ; 字條 ; 字帖兒 ; 字帖 ; 字挾風霜 ; 字形 ; 字眼 ; 字樣 ; 字義 ; 字音 ; 字斟句酌 ; 字正腔圓 ; 字紙 ; 字紙簍

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 字 trong tiếng Đài Loan

[zì]Bộ: 子 (孑, 孒,孓) - TửSố nét: 6Hán Việt: TỰ1. chữ; chữ viết; văn tự。文字。漢字chữ Hán識字biết chữ字體kiểu chữ; thể chữ字義nghĩa của chữ常用字chữ thường dùng2. âm。(字兒)字音。咬字兒。đọc rõ từng âm字正腔圓。tròn vành rõ chữ他說話字 字清楚。anh ấy nói rõ ràng từng chữ một.3. kiểu chữ; thể chữ。字體。篆字kiểu chữ Triện柳字kiểu chữ Liễu (kiểu chữ của nhà thư pháp Liễu Công Quyền, thời Đường.)宋體字thể chữ Tống美術字kiểu chữ mỹ thuật4. tác phẩm thư pháp。書法作品。字畫tranh chữ一幅字một tác phẩm thư pháp.5. từ; chữ。字眼;詞。革命人民的字典中沒有"屈服"這個字。trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ "khuất phục".6. giấy tờ; văn tự; chứng từ。(字兒)字據。立字為憑viết giấy làm bằng收到款子,寫個字兒給他。khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.7. tự; tên tự; tên chữ。根據人名中的字義,另取的彆名叫"字"。孔明是諸葛亮的字。Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.岳飛字鵬舉。Nhạc Phi tự là Bằng Cử.8. chữ; Kw, mét khối (số điện, số nước)。俗指電表、水表等指示的數量。這個月電表走了五十個字,水表走了十二個字。tháng này số điện là 50kw, số nước là 20 m3.9. hứa hôn; đã hứa hôn。許配。待字閨中con gái còn chờ trong khuê phòng.Từ ghép:字典 ; 字調 ; 字符 ; 字幅 ; 字號 ; 字畫 ; 字彙 ; 字蹟 ; 字節 ; 字句 ; 字據 ; 字裡行間 ; 字碼兒 ; 字謎 ; 字面 ; 字模 ; 字母 ; 字幕 ; 字盤 ; 字書 ; 字數 ; 字體 ; 字條 ; 字帖兒 ; 字帖 ; 字挾風霜 ; 字形 ; 字眼 ; 字樣 ; 字義 ; 字音 ; 字斟句酌 ; 字正腔圓 ; 字紙 ; 字紙簍

Đây là cách dùng 字 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 字 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zì]Bộ: 子 (孑, 孒,孓) - TửSố nét: 6Hán Việt: TỰ1. chữ; chữ viết; văn tự。文字。漢字chữ Hán識字biết chữ字體kiểu chữ; thể chữ字義nghĩa của chữ常用字chữ thường dùng2. âm。(字兒)字音。咬字兒。đọc rõ từng âm字正腔圓。tròn vành rõ chữ他說話字 字清楚。anh ấy nói rõ ràng từng chữ một.3. kiểu chữ; thể chữ。字體。篆字kiểu chữ Triện柳字kiểu chữ Liễu (kiểu chữ của nhà thư pháp Liễu Công Quyền, thời Đường.)宋體字thể chữ Tống美術字kiểu chữ mỹ thuật4. tác phẩm thư pháp。書法作品。字畫tranh chữ一幅字một tác phẩm thư pháp.5. từ; chữ。字眼;詞。革命人民的字典中沒有"屈服"這個字。trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ "khuất phục".6. giấy tờ; văn tự; chứng từ。(字兒)字據。立字為憑viết giấy làm bằng收到款子,寫個字兒給他。khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.7. tự; tên tự; tên chữ。根據人名中的字義,另取的彆名叫"字"。孔明是諸葛亮的字。Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.岳飛字鵬舉。Nhạc Phi tự là Bằng Cử.8. chữ; Kw, mét khối (số điện, số nước)。俗指電表、水表等指示的數量。這個月電表走了五十個字,水表走了十二個字。tháng này số điện là 50kw, số nước là 20 m3.9. hứa hôn; đã hứa hôn。許配。待字閨中con gái còn chờ trong khuê phòng.Từ ghép:字典 ; 字調 ; 字符 ; 字幅 ; 字號 ; 字畫 ; 字彙 ; 字蹟 ; 字節 ; 字句 ; 字據 ; 字裡行間 ; 字碼兒 ; 字謎 ; 字面 ; 字模 ; 字母 ; 字幕 ; 字盤 ; 字書 ; 字數 ; 字體 ; 字條 ; 字帖兒 ; 字帖 ; 字挾風霜 ; 字形 ; 字眼 ; 字樣 ; 字義 ; 字音 ; 字斟句酌 ; 字正腔圓 ; 字紙 ; 字紙簍