害羞 là gì tiếng Đài Loan?

害羞 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 害羞 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

害羞 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 害羞 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 害羞 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 害羞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 害羞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hàixiū]
xấu hổ; thẹn thùng; ngượng ngùng; thẹn thò; bẽn lẽn; e lệ; mắc cỡ。因膽怯、怕生或做錯了事怕人嗤笑而心中不安;怕難為情。
她是第一次噹眾講話,有些害羞。
đây là lần đầu tiên cô ấy nói chuyện trước đám đông, nên có phần thẹn thùng.
你平時很老練,怎麼這會兒倒害起羞來了?
thường ngày anh rất dày dạn, sao lần này lại ngượng ngùng thế?
我為自己的落後感到害羞。
tôi lấy làm hổ thẹn về sự lạc hậu của mình.
這個姑娘很害羞。
cô gái này hay thẹn thùng lắm.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 害羞 trong tiếng Đài Loan

[hàixiū]xấu hổ; thẹn thùng; ngượng ngùng; thẹn thò; bẽn lẽn; e lệ; mắc cỡ。因膽怯、怕生或做錯了事怕人嗤笑而心中不安;怕難為情。她是第一次噹眾講話,有些害羞。đây là lần đầu tiên cô ấy nói chuyện trước đám đông, nên có phần thẹn thùng.你平時很老練,怎麼這會兒倒害起羞來了?thường ngày anh rất dày dạn, sao lần này lại ngượng ngùng thế?我為自己的落後感到害羞。tôi lấy làm hổ thẹn về sự lạc hậu của mình.這個姑娘很害羞。cô gái này hay thẹn thùng lắm.

Đây là cách dùng 害羞 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 害羞 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hàixiū]xấu hổ; thẹn thùng; ngượng ngùng; thẹn thò; bẽn lẽn; e lệ; mắc cỡ。因膽怯、怕生或做錯了事怕人嗤笑而心中不安;怕難為情。她是第一次噹眾講話,有些害羞。đây là lần đầu tiên cô ấy nói chuyện trước đám đông, nên có phần thẹn thùng.你平時很老練,怎麼這會兒倒害起羞來了?thường ngày anh rất dày dạn, sao lần này lại ngượng ngùng thế?我為自己的落後感到害羞。tôi lấy làm hổ thẹn về sự lạc hậu của mình.這個姑娘很害羞。cô gái này hay thẹn thùng lắm.