家 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 家 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

家 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 家 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 家 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 家 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 家 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiā]
Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 10
Hán Việt: GIA
1. gia đình; nhà。家庭;人家。
他家有五口人。
gia đình anh ấy có năm người.
張家和王家是親戚。
nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
2. nơi ở; nhà; chỗ ở。家庭的住所。
回家。
về nhà.
這兒就是我的家。
đây chính là nhà của tôi.
我的家在上海。
nhà tôi ở Thượng Hải.
3. đơn vị; cơ quan。借指部隊或機關中某個成員工作的處所。
我找到營部,剛好營長不在家。
tôi tìm đến doanh trại, đúng lúc tiểu đoàn trưởng không có ở đơn vị.
4. nhà; dân; tay。經營某種行業的人家或具有某種身份的人。
農家。
nhà nông.
廠家。
nhà máy.
漁家。
dân chài.
船家。
nhà thuyền.
東家。
ông chủ (người ở hoặc tá điền gọi chủ).
行(háng)家。
nhà nghề.
5. chuyên gia; chuyên viên; nhà。掌握某種專門學識或從事某種專門活動的人。
水稻專家。
chuyên gia lúa nước.
政治家。
nhà chính trị.
科學家。
nhà khoa học.
藝術家。
nhà nghệ thuật.
社會活動家。
nhà hoạt động xã hội.
6. nhà; gia; phái。學術流派。
儒家。
nho gia.
法家。
pháp gia.
百家爭鳴。
trăm nhà tranh tiếng.
一家之言。
tiếng nói chung.
7. nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình)。謙辭,用於對彆人稱自己的輩分高或年紀大的親屬。
家父。
gia phụ (bác nhà, cụ nhà, chỉ ba mẹ của bạn).
家兄。
nhà ông anh; anh tôi.
8. gia; nhà (chỉ gia súc nuôi trong nhà)。飼養的(跟"野"相對)。
家畜。
gia súc。
家禽.
gia cầm.
家兔。
thỏ nuôi gia đình.

9. nuôi quen; đã thuần phục (động vật)。飼養後馴服。
這只小鳥已經養家了,放了它也不會飛走。
con chim này đã nuôi quen rồi, thả nó ra cũng không bay mất đâu.
10. ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (lượng từ, dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp)。量詞,用來計算家庭或企業。
一家人家。
một gia đình.
兩家飯館。
hai quán cơm.
三家商店。
ba hiệu buôn.
11. họ Gia。(Jiā)姓。12.
Ghi chú: ( ·jia)後綴。
a. bọn; đám; các (dùng sau một số danh từ, biểu thị thuộc loại người nào)。用在某些名詞後面,表示屬於那一類人。
女人家。
đàn bà con gái.
孩子家。
bọn trẻ con.
姑娘家。
các cô gái.
學生家。
đám học sinh.
b. vợ (dùng sau tên hoặc thứ tự của người đàn ông chỉ vợ của người ta)。用在男人的名字或排行後面,指他的妻。
秋生家。
vợ Thu Sinh.
老三家。
vợ anh ba.
Ghi chú: ( ·jia)後綴。另見·jie
Từ ghép:
家蠶 ; 家產 ; 家長裡短 ; 家常 ; 家醜 ; 家畜 ; 家慈 ; 家噹 ; 家道 ; 家底 ; 家丁 ; 家法 ; 家訪 ; 家鴿 ; 家館 ; 家規 ; 家夥 ; 家雞 ; 家給人足 ; 家計 ; 家家 ; 家家戶戶 ; 家教 ; 家境 ; 家居 ; 家具 ; 家眷 ; 家口 ; 家累 ; 家門 ; 家奴 ; 家譜 ; 家雀兒 ; 家禽 ; 家世 ; 家事 ; 家什 ; 家書 ; 家塾 ; 家鼠 ; 家屬 ; 家私 ; 家庭 ; 家庭婦女 ; 家童 ; 家徒四壁 ; 家兔 ; 家蚊 ; 家務 ; 家鄉 ;
家小 ; 家信 ; 家學 ; 家鴨 ; 家嚴 ; 家燕 ; 家業 ; 家蠅 ; 家用 ; 家喻戶曉 ; 家園 ; 家長 ; 家長制 ; 家政 ; 家種 ; 家族
[·jie]
Bộ: 宀(Miên)
Hán Việt: GIA
giống như價。同"價"(·jie),如"整天家、成年家"。
Ghi chú: 另見jiā

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 家 trong tiếng Đài Loan

[jiā]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 10Hán Việt: GIA1. gia đình; nhà。家庭;人家。他家有五口人。gia đình anh ấy có năm người.張家和王家是親戚。nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.2. nơi ở; nhà; chỗ ở。家庭的住所。回家。về nhà.這兒就是我的家。đây chính là nhà của tôi.我的家在上海。nhà tôi ở Thượng Hải.3. đơn vị; cơ quan。借指部隊或機關中某個成員工作的處所。我找到營部,剛好營長不在家。tôi tìm đến doanh trại, đúng lúc tiểu đoàn trưởng không có ở đơn vị.4. nhà; dân; tay。經營某種行業的人家或具有某種身份的人。農家。nhà nông.廠家。nhà máy.漁家。dân chài.船家。nhà thuyền.東家。ông chủ (người ở hoặc tá điền gọi chủ).行(háng)家。nhà nghề.5. chuyên gia; chuyên viên; nhà。掌握某種專門學識或從事某種專門活動的人。水稻專家。chuyên gia lúa nước.政治家。nhà chính trị.科學家。nhà khoa học.藝術家。nhà nghệ thuật.社會活動家。nhà hoạt động xã hội.6. nhà; gia; phái。學術流派。儒家。nho gia.法家。pháp gia.百家爭鳴。trăm nhà tranh tiếng.一家之言。tiếng nói chung.7. nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình)。謙辭,用於對彆人稱自己的輩分高或年紀大的親屬。家父。gia phụ (bác nhà, cụ nhà, chỉ ba mẹ của bạn).家兄。nhà ông anh; anh tôi.8. gia; nhà (chỉ gia súc nuôi trong nhà)。飼養的(跟"野"相對)。家畜。gia súc。家禽.gia cầm.家兔。thỏ nuôi gia đình.方9. nuôi quen; đã thuần phục (động vật)。飼養後馴服。這只小鳥已經養家了,放了它也不會飛走。con chim này đã nuôi quen rồi, thả nó ra cũng không bay mất đâu.10. ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (lượng từ, dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp)。量詞,用來計算家庭或企業。一家人家。một gia đình.兩家飯館。hai quán cơm.三家商店。ba hiệu buôn.11. họ Gia。(Jiā)姓。12.Ghi chú: ( ·jia)後綴。a. bọn; đám; các (dùng sau một số danh từ, biểu thị thuộc loại người nào)。用在某些名詞後面,表示屬於那一類人。女人家。đàn bà con gái.孩子家。bọn trẻ con.姑娘家。các cô gái.學生家。đám học sinh.b. vợ (dùng sau tên hoặc thứ tự của người đàn ông chỉ vợ của người ta)。用在男人的名字或排行後面,指他的妻。秋生家。vợ Thu Sinh.老三家。vợ anh ba.Ghi chú: ( ·jia)後綴。另見·jieTừ ghép:家蠶 ; 家產 ; 家長裡短 ; 家常 ; 家醜 ; 家畜 ; 家慈 ; 家噹 ; 家道 ; 家底 ; 家丁 ; 家法 ; 家訪 ; 家鴿 ; 家館 ; 家規 ; 家夥 ; 家雞 ; 家給人足 ; 家計 ; 家家 ; 家家戶戶 ; 家教 ; 家境 ; 家居 ; 家具 ; 家眷 ; 家口 ; 家累 ; 家門 ; 家奴 ; 家譜 ; 家雀兒 ; 家禽 ; 家世 ; 家事 ; 家什 ; 家書 ; 家塾 ; 家鼠 ; 家屬 ; 家私 ; 家庭 ; 家庭婦女 ; 家童 ; 家徒四壁 ; 家兔 ; 家蚊 ; 家務 ; 家鄉 ; 家小 ; 家信 ; 家學 ; 家鴨 ; 家嚴 ; 家燕 ; 家業 ; 家蠅 ; 家用 ; 家喻戶曉 ; 家園 ; 家長 ; 家長制 ; 家政 ; 家種 ; 家族[·jie]Bộ: 宀(Miên)Hán Việt: GIAgiống như價。同"價"(·jie),如"整天家、成年家"。Ghi chú: 另見jiā

Đây là cách dùng 家 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 家 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiā]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 10Hán Việt: GIA1. gia đình; nhà。家庭;人家。他家有五口人。gia đình anh ấy có năm người.張家和王家是親戚。nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.2. nơi ở; nhà; chỗ ở。家庭的住所。回家。về nhà.這兒就是我的家。đây chính là nhà của tôi.我的家在上海。nhà tôi ở Thượng Hải.3. đơn vị; cơ quan。借指部隊或機關中某個成員工作的處所。我找到營部,剛好營長不在家。tôi tìm đến doanh trại, đúng lúc tiểu đoàn trưởng không có ở đơn vị.4. nhà; dân; tay。經營某種行業的人家或具有某種身份的人。農家。nhà nông.廠家。nhà máy.漁家。dân chài.船家。nhà thuyền.東家。ông chủ (người ở hoặc tá điền gọi chủ).行(háng)家。nhà nghề.5. chuyên gia; chuyên viên; nhà。掌握某種專門學識或從事某種專門活動的人。水稻專家。chuyên gia lúa nước.政治家。nhà chính trị.科學家。nhà khoa học.藝術家。nhà nghệ thuật.社會活動家。nhà hoạt động xã hội.6. nhà; gia; phái。學術流派。儒家。nho gia.法家。pháp gia.百家爭鳴。trăm nhà tranh tiếng.一家之言。tiếng nói chung.7. nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình)。謙辭,用於對彆人稱自己的輩分高或年紀大的親屬。家父。gia phụ (bác nhà, cụ nhà, chỉ ba mẹ của bạn).家兄。nhà ông anh; anh tôi.8. gia; nhà (chỉ gia súc nuôi trong nhà)。飼養的(跟"野"相對)。家畜。gia súc。家禽.gia cầm.家兔。thỏ nuôi gia đình.方9. nuôi quen; đã thuần phục (động vật)。飼養後馴服。這只小鳥已經養家了,放了它也不會飛走。con chim này đã nuôi quen rồi, thả nó ra cũng không bay mất đâu.10. ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (lượng từ, dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp)。量詞,用來計算家庭或企業。一家人家。một gia đình.兩家飯館。hai quán cơm.三家商店。ba hiệu buôn.11. họ Gia。(Jiā)姓。12.Ghi chú: ( ·jia)後綴。a. bọn; đám; các (dùng sau một số danh từ, biểu thị thuộc loại người nào)。用在某些名詞後面,表示屬於那一類人。女人家。đàn bà con gái.孩子家。bọn trẻ con.姑娘家。các cô gái.學生家。đám học sinh.b. vợ (dùng sau tên hoặc thứ tự của người đàn ông chỉ vợ của người ta)。用在男人的名字或排行後面,指他的妻。秋生家。vợ Thu Sinh.老三家。vợ anh ba.Ghi chú: ( ·jia)後綴。另見·jieTừ ghép:家蠶 ; 家產 ; 家長裡短 ; 家常 ; 家醜 ; 家畜 ; 家慈 ; 家噹 ; 家道 ; 家底 ; 家丁 ; 家法 ; 家訪 ; 家鴿 ; 家館 ; 家規 ; 家夥 ; 家雞 ; 家給人足 ; 家計 ; 家家 ; 家家戶戶 ; 家教 ; 家境 ; 家居 ; 家具 ; 家眷 ; 家口 ; 家累 ; 家門 ; 家奴 ; 家譜 ; 家雀兒 ; 家禽 ; 家世 ; 家事 ; 家什 ; 家書 ; 家塾 ; 家鼠 ; 家屬 ; 家私 ; 家庭 ; 家庭婦女 ; 家童 ; 家徒四壁 ; 家兔 ; 家蚊 ; 家務 ; 家鄉 ; 家小 ; 家信 ; 家學 ; 家鴨 ; 家嚴 ; 家燕 ; 家業 ; 家蠅 ; 家用 ; 家喻戶曉 ; 家園 ; 家長 ; 家長制 ; 家政 ; 家種 ; 家族[·jie]Bộ: 宀(Miên)Hán Việt: GIAgiống như價。同"價"(·jie),如"整天家、成年家"。Ghi chú: 另見jiā