密西西比 là gì tiếng Đài Loan?

密西西比 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 密西西比 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

密西西比 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 密西西比 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 密西西比 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 密西西比 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 密西西比 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mìxīxībǐ]
1. Mi-xi-xi-pi; Mississippi (năm 1817 được công nhận là tiểu bang 20 thuộc đông nam nước Mỹ, viết tắt là MS hoặc Miss.)。美國東南部的一個州。它於1817年被接受為第20個州。此地區最早的定居者(1699年)是法國人,噹時這一片地 區是路易斯安那的一部分。後來又歸英國(1763-1779年)和西班牙統治,最後於1783年割讓於美國。1789年成立密西西比區,併於1804年和1813年兩次擴大,其中也包括今天的阿拉巴馬州。傑克遜是州首府和最大的城市。
2. sông Mississippi (thuộc nước Mỹ)。髮源於美國中北部湖沼區,南注墨西哥灣,是世界上最大的河流之一。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 密西西比 trong tiếng Đài Loan

[mìxīxībǐ]1. Mi-xi-xi-pi; Mississippi (năm 1817 được công nhận là tiểu bang 20 thuộc đông nam nước Mỹ, viết tắt là MS hoặc Miss.)。美國東南部的一個州。它於1817年被接受為第20個州。此地區最早的定居者(1699年)是法國人,噹時這一片地 區是路易斯安那的一部分。後來又歸英國(1763-1779年)和西班牙統治,最後於1783年割讓於美國。1789年成立密西西比區,併於1804年和1813年兩次擴大,其中也包括今天的阿拉巴馬州。傑克遜是州首府和最大的城市。2. sông Mississippi (thuộc nước Mỹ)。髮源於美國中北部湖沼區,南注墨西哥灣,是世界上最大的河流之一。

Đây là cách dùng 密西西比 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 密西西比 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mìxīxībǐ]1. Mi-xi-xi-pi; Mississippi (năm 1817 được công nhận là tiểu bang 20 thuộc đông nam nước Mỹ, viết tắt là MS hoặc Miss.)。美國東南部的一個州。它於1817年被接受為第20個州。此地區最早的定居者(1699年)是法國人,噹時這一片地 區是路易斯安那的一部分。後來又歸英國(1763-1779年)和西班牙統治,最後於1783年割讓於美國。1789年成立密西西比區,併於1804年和1813年兩次擴大,其中也包括今天的阿拉巴馬州。傑克遜是州首府和最大的城市。2. sông Mississippi (thuộc nước Mỹ)。髮源於美國中北部湖沼區,南注墨西哥灣,是世界上最大的河流之一。