富 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 富 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

富 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 富 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 富 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 富 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 富 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fù]
Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 12
Hán Việt: PHÚ
1. giàu; giàu có; sung túc。財產多(跟"貧、窮"相對)。
富裕
sung túc
富有
giàu có
富戶
phú hộ; gia đình giàu có
農村富了
nông thôn giàu mạnh.
2. làm cho giàu có。使變富。
富國彊兵
nước giàu binh mạnh
富民政策
chính sách làm cho nhân dân giàu có
3. tài sản; của cải; tài nguyên。資源;財產。
富源
tài nguyên thiên nhiên; nguồn tài nguyên
財富
của cải
4. phong phú; nhiều; giàu; dồi dào。豐富;多。
富饒
giàu có
富於養分
có nhiều chất bổ; giàu chất dinh dưỡng
5. họ Phú。姓。
Từ ghép:
富安 ; 富貴 ; 富貴病 ; 富國 ; 富豪 ; 富礦 ; 富麗 ; 富民 ; 富農 ; 富彊 ; 富饒 ; 富商 ; 富實 ; 富壽 ; 富庶 ; 富態 ; 富翁 ; 富有 ; 富裕 ; 富裕中農 ; 富餘 ; 富源 ; 富足 ; 富汪

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 富 trong tiếng Đài Loan

[fù]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 12Hán Việt: PHÚ1. giàu; giàu có; sung túc。財產多(跟"貧、窮"相對)。富裕sung túc富有giàu có富戶phú hộ; gia đình giàu có農村富了nông thôn giàu mạnh.2. làm cho giàu có。使變富。富國彊兵nước giàu binh mạnh富民政策chính sách làm cho nhân dân giàu có3. tài sản; của cải; tài nguyên。資源;財產。富源tài nguyên thiên nhiên; nguồn tài nguyên財富của cải4. phong phú; nhiều; giàu; dồi dào。豐富;多。富饒giàu có富於養分có nhiều chất bổ; giàu chất dinh dưỡng5. họ Phú。姓。Từ ghép:富安 ; 富貴 ; 富貴病 ; 富國 ; 富豪 ; 富礦 ; 富麗 ; 富民 ; 富農 ; 富彊 ; 富饒 ; 富商 ; 富實 ; 富壽 ; 富庶 ; 富態 ; 富翁 ; 富有 ; 富裕 ; 富裕中農 ; 富餘 ; 富源 ; 富足 ; 富汪

Đây là cách dùng 富 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 富 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fù]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 12Hán Việt: PHÚ1. giàu; giàu có; sung túc。財產多(跟"貧、窮"相對)。富裕sung túc富有giàu có富戶phú hộ; gia đình giàu có農村富了nông thôn giàu mạnh.2. làm cho giàu có。使變富。富國彊兵nước giàu binh mạnh富民政策chính sách làm cho nhân dân giàu có3. tài sản; của cải; tài nguyên。資源;財產。富源tài nguyên thiên nhiên; nguồn tài nguyên財富của cải4. phong phú; nhiều; giàu; dồi dào。豐富;多。富饒giàu có富於養分có nhiều chất bổ; giàu chất dinh dưỡng5. họ Phú。姓。Từ ghép:富安 ; 富貴 ; 富貴病 ; 富國 ; 富豪 ; 富礦 ; 富麗 ; 富民 ; 富農 ; 富彊 ; 富饒 ; 富商 ; 富實 ; 富壽 ; 富庶 ; 富態 ; 富翁 ; 富有 ; 富裕 ; 富裕中農 ; 富餘 ; 富源 ; 富足 ; 富汪