導火線 là gì tiếng Đài Loan?

導火線 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 導火線 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

導火線 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 導火線 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 導火線 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 導火線 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 導火線 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dǎohuǒxiàn]
1. ngòi nổ; kíp nổ。使爆炸物爆炸的引線。也叫導火索。
2. ngòi nổ (ví với sự kiện dẫn đến bùng nổ sự kiện)。比喻直接引起事變爆髮的事件。
1914年奧國皇太子被刺事件,是第一次世界大戰的導火線。
năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 導火線 trong tiếng Đài Loan

[dǎohuǒxiàn]1. ngòi nổ; kíp nổ。使爆炸物爆炸的引線。也叫導火索。2. ngòi nổ (ví với sự kiện dẫn đến bùng nổ sự kiện)。比喻直接引起事變爆髮的事件。1914年奧國皇太子被刺事件,是第一次世界大戰的導火線。năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Đây là cách dùng 導火線 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 導火線 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dǎohuǒxiàn]1. ngòi nổ; kíp nổ。使爆炸物爆炸的引線。也叫導火索。2. ngòi nổ (ví với sự kiện dẫn đến bùng nổ sự kiện)。比喻直接引起事變爆髮的事件。1914年奧國皇太子被刺事件,是第一次世界大戰的導火線。năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.