少年 là gì tiếng Đài Loan?

少年 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 少年 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

少年 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 少年 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 少年 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 少年 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 少年 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shàonián]
1. niên thiếu; tuổi trẻ。人十歲左右到十五六歲的階段。
少年時代。
thời niên thiếu.
2. thiếu niên。指上述年齡的人。
少年宮。
cung thiếu niên.
少年老成。 Ông
cụ non
少年先鋒隊。
Đội thiếu niên tiền phong.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 少年 trong tiếng Đài Loan

[shàonián]1. niên thiếu; tuổi trẻ。人十歲左右到十五六歲的階段。少年時代。thời niên thiếu.2. thiếu niên。指上述年齡的人。少年宮。cung thiếu niên.少年老成。 Ôngcụ non少年先鋒隊。Đội thiếu niên tiền phong.

Đây là cách dùng 少年 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 少年 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shàonián]1. niên thiếu; tuổi trẻ。人十歲左右到十五六歲的階段。少年時代。thời niên thiếu.2. thiếu niên。指上述年齡的人。少年宮。cung thiếu niên.少年老成。 Ôngcụ non少年先鋒隊。Đội thiếu niên tiền phong.