屯 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 屯 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

屯 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 屯 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 屯 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 屯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 屯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tún]
Bộ: 屮 - Triệt
Số nét: 4
Hán Việt: ĐỒN
1. tụ tập; cất giữ; tích trữ。聚集;儲存。
屯聚
tụ tập; tụ họp
聚草屯糧
tích cỏ trữ lương
2. đồn trú; đóng quân。(軍隊)駐扎。
駐屯
đóng đồn
屯兵
đóng quân
3. làng thôn; thôn (thường dùng làm tên làng, thôn)。村莊(多用於村莊名)。
皇姑屯(在遼甯)。
Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
小屯(在河南)
Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)
Từ ghép:
屯兵 ; 屯集 ; 屯聚 ; 屯墾 ; 屯綠 ; 屯落 ; 屯守 ; 屯田 ; 屯扎 ; 屯子
[zhūn]
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: TRUÂN

truân chuyên; gian truân。屯邅。同"迍邅"。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 屯 trong tiếng Đài Loan

[tún]Bộ: 屮 - TriệtSố nét: 4Hán Việt: ĐỒN1. tụ tập; cất giữ; tích trữ。聚集;儲存。屯聚tụ tập; tụ họp聚草屯糧tích cỏ trữ lương2. đồn trú; đóng quân。(軍隊)駐扎。駐屯đóng đồn屯兵đóng quân3. làng thôn; thôn (thường dùng làm tên làng, thôn)。村莊(多用於村莊名)。皇姑屯(在遼甯)。Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)小屯(在河南)Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)Từ ghép:屯兵 ; 屯集 ; 屯聚 ; 屯墾 ; 屯綠 ; 屯落 ; 屯守 ; 屯田 ; 屯扎 ; 屯子[zhūn]Bộ: 一(Nhất)Hán Việt: TRUÂN書truân chuyên; gian truân。屯邅。同"迍邅"。

Đây là cách dùng 屯 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 屯 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tún]Bộ: 屮 - TriệtSố nét: 4Hán Việt: ĐỒN1. tụ tập; cất giữ; tích trữ。聚集;儲存。屯聚tụ tập; tụ họp聚草屯糧tích cỏ trữ lương2. đồn trú; đóng quân。(軍隊)駐扎。駐屯đóng đồn屯兵đóng quân3. làng thôn; thôn (thường dùng làm tên làng, thôn)。村莊(多用於村莊名)。皇姑屯(在遼甯)。Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)小屯(在河南)Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)Từ ghép:屯兵 ; 屯集 ; 屯聚 ; 屯墾 ; 屯綠 ; 屯落 ; 屯守 ; 屯田 ; 屯扎 ; 屯子[zhūn]Bộ: 一(Nhất)Hán Việt: TRUÂN書truân chuyên; gian truân。屯邅。同"迍邅"。