工程 là gì tiếng Đài Loan?

工程 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 工程 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

工程 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 工程 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 工程 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 工程 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 工程 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gōngchéng]
1. công trình。土木建築或其他生產、制造部門用比較大而复雜的設備來進行的工作,如土木工程、機械工程、化學工程、寀礦工程、水利工程等。
2. công trình (chỉ những công việc cần nhiều sức người và của)。泛指某項需要投入巨大人力和物力的工作。
菜籃子工程(指解決城鎮蔬菜、副食供應問題的規劃和措施)。
công trình rau xanh

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 工程 trong tiếng Đài Loan

[gōngchéng]1. công trình。土木建築或其他生產、制造部門用比較大而复雜的設備來進行的工作,如土木工程、機械工程、化學工程、寀礦工程、水利工程等。2. công trình (chỉ những công việc cần nhiều sức người và của)。泛指某項需要投入巨大人力和物力的工作。菜籃子工程(指解決城鎮蔬菜、副食供應問題的規劃和措施)。công trình rau xanh

Đây là cách dùng 工程 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 工程 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gōngchéng]1. công trình。土木建築或其他生產、制造部門用比較大而复雜的設備來進行的工作,如土木工程、機械工程、化學工程、寀礦工程、水利工程等。2. công trình (chỉ những công việc cần nhiều sức người và của)。泛指某項需要投入巨大人力和物力的工作。菜籃子工程(指解決城鎮蔬菜、副食供應問題的規劃和措施)。công trình rau xanh