帶 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 帶 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

帶 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 帶 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 帶 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 帶 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 帶 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (帶)
[dài]
Bộ: 巾 - Cân
Số nét: 9
Hán Việt: ĐÁI, ĐỚI
1. dây; thắt lưng; băng; cái đai。(帶兒)帶子或像帶子的長條物。
皮帶
dây da
鞋帶兒。
dây giày
傳送帶
dây cua roa
2. lốp; vỏ。輪胎。
車帶
lốp xe; vỏ xe
汽車外帶
lốp ô tô
3. khu vực; vùng; miền。地帶;區域。
溫帶
ôn đới
黃河一帶
khu vực sông Hoàng Hà.
4. bạch đới; khí hư (bệnh)。白帶。
帶下
bệnh khí hư; bệnh bạch đới.
5. mang theo; đem theo。隨身拿著;攜帶。
帶行李
mang theo hàng lý.
帶榦糧
mang theo lương khô
6. mang hộ; mua hộ。捎帶著作某事。
上街帶包茶葉來(捎帶著買)。
ra phố mua hộ gói trà.
你出去請把門帶上(隨手關上)。
anh đi ra xin đóng hộ cửa lại.
7. hiện ra; có; hàm。呈現;顯出。
面帶笑容。
nét mặt vui cười
8. hàm; chứa。含有。
這瓜帶點兒苦味。
trái dưa này có vị đắng.
說話帶刺兒。
nói chuyện có ý châm biếm.
9. dính liền; dính theo; kèm theo。連著;附帶。
帶葉的橘子。
trái quýt có dính lá.
連說帶笑。
vừa nói vừa cười
放牛帶割草。
vừa chăn trâu vừa cắt cỏ
10. kéo; lôi kéo。帶動。
他這樣一來帶得大家都勤快了。
anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.
11. dẫn; dẫn dắt。引導;領。
帶隊
dẫn đoàn
帶徒弟
dẫn đồ đệ.
Từ ghép:
帶班 ; 帶兵 ; 帶彩 ; 帶操 ; 帶刺兒 ; 帶答不理 ; 帶電 ; 帶動 ; 帶鋼 ; 帶好兒 ; 帶花 ; 帶話 ; 帶勁 ; 帶菌 ; 帶菌者 ; 帶寬 ; 帶累 ; 帶領 ; 帶路 ; 帶路人 ; 帶挈 ; 帶聲 ; 帶手兒 ; 帶速 ; 帶頭 ; 帶徒弟 ; 帶下 ; 帶孝 ; 帶音 ; 帶引 ; 帶魚 ; 帶職 ; 帶子 ; 帶罪立功

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 帶 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (帶)[dài]Bộ: 巾 - CânSố nét: 9Hán Việt: ĐÁI, ĐỚI1. dây; thắt lưng; băng; cái đai。(帶兒)帶子或像帶子的長條物。皮帶dây da鞋帶兒。dây giày傳送帶dây cua roa2. lốp; vỏ。輪胎。車帶lốp xe; vỏ xe汽車外帶lốp ô tô3. khu vực; vùng; miền。地帶;區域。溫帶ôn đới黃河一帶khu vực sông Hoàng Hà.4. bạch đới; khí hư (bệnh)。白帶。帶下bệnh khí hư; bệnh bạch đới.5. mang theo; đem theo。隨身拿著;攜帶。帶行李mang theo hàng lý.帶榦糧mang theo lương khô6. mang hộ; mua hộ。捎帶著作某事。上街帶包茶葉來(捎帶著買)。ra phố mua hộ gói trà.你出去請把門帶上(隨手關上)。anh đi ra xin đóng hộ cửa lại.7. hiện ra; có; hàm。呈現;顯出。面帶笑容。nét mặt vui cười8. hàm; chứa。含有。這瓜帶點兒苦味。trái dưa này có vị đắng.說話帶刺兒。nói chuyện có ý châm biếm.9. dính liền; dính theo; kèm theo。連著;附帶。帶葉的橘子。trái quýt có dính lá.連說帶笑。vừa nói vừa cười放牛帶割草。vừa chăn trâu vừa cắt cỏ10. kéo; lôi kéo。帶動。他這樣一來帶得大家都勤快了。anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.11. dẫn; dẫn dắt。引導;領。帶隊dẫn đoàn帶徒弟dẫn đồ đệ.Từ ghép:帶班 ; 帶兵 ; 帶彩 ; 帶操 ; 帶刺兒 ; 帶答不理 ; 帶電 ; 帶動 ; 帶鋼 ; 帶好兒 ; 帶花 ; 帶話 ; 帶勁 ; 帶菌 ; 帶菌者 ; 帶寬 ; 帶累 ; 帶領 ; 帶路 ; 帶路人 ; 帶挈 ; 帶聲 ; 帶手兒 ; 帶速 ; 帶頭 ; 帶徒弟 ; 帶下 ; 帶孝 ; 帶音 ; 帶引 ; 帶魚 ; 帶職 ; 帶子 ; 帶罪立功

Đây là cách dùng 帶 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 帶 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (帶)[dài]Bộ: 巾 - CânSố nét: 9Hán Việt: ĐÁI, ĐỚI1. dây; thắt lưng; băng; cái đai。(帶兒)帶子或像帶子的長條物。皮帶dây da鞋帶兒。dây giày傳送帶dây cua roa2. lốp; vỏ。輪胎。車帶lốp xe; vỏ xe汽車外帶lốp ô tô3. khu vực; vùng; miền。地帶;區域。溫帶ôn đới黃河一帶khu vực sông Hoàng Hà.4. bạch đới; khí hư (bệnh)。白帶。帶下bệnh khí hư; bệnh bạch đới.5. mang theo; đem theo。隨身拿著;攜帶。帶行李mang theo hàng lý.帶榦糧mang theo lương khô6. mang hộ; mua hộ。捎帶著作某事。上街帶包茶葉來(捎帶著買)。ra phố mua hộ gói trà.你出去請把門帶上(隨手關上)。anh đi ra xin đóng hộ cửa lại.7. hiện ra; có; hàm。呈現;顯出。面帶笑容。nét mặt vui cười8. hàm; chứa。含有。這瓜帶點兒苦味。trái dưa này có vị đắng.說話帶刺兒。nói chuyện có ý châm biếm.9. dính liền; dính theo; kèm theo。連著;附帶。帶葉的橘子。trái quýt có dính lá.連說帶笑。vừa nói vừa cười放牛帶割草。vừa chăn trâu vừa cắt cỏ10. kéo; lôi kéo。帶動。他這樣一來帶得大家都勤快了。anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.11. dẫn; dẫn dắt。引導;領。帶隊dẫn đoàn帶徒弟dẫn đồ đệ.Từ ghép:帶班 ; 帶兵 ; 帶彩 ; 帶操 ; 帶刺兒 ; 帶答不理 ; 帶電 ; 帶動 ; 帶鋼 ; 帶好兒 ; 帶花 ; 帶話 ; 帶勁 ; 帶菌 ; 帶菌者 ; 帶寬 ; 帶累 ; 帶領 ; 帶路 ; 帶路人 ; 帶挈 ; 帶聲 ; 帶手兒 ; 帶速 ; 帶頭 ; 帶徒弟 ; 帶下 ; 帶孝 ; 帶音 ; 帶引 ; 帶魚 ; 帶職 ; 帶子 ; 帶罪立功