度 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 度 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

度 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 度 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 度 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 度 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 度 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dù]
Bộ: 廣 - Yểm
Số nét: 9
Hán Việt: ĐỘ
1. đo; đo lường (độ dài)。計量長短。
2. độ (độ cứng, độ ẩm...)。表明物質的有關性質所達到的程度,如硬度、熱度、濃度、濕度等。
3.
a. độ; góc。計量單位名稱。
b. độ; góc。弧或角,b.把圓週分為360等份所成的弧叫1度弧。1度弧所對的圓心角叫1度角。1度等於60分。
c. kinh độ; vĩ độ。經度或緯度,d.如北緯38度。
d. độ (lượng nhiệt, 1 độ bằng 1 Kw/h)。電量,f.1度即1千瓦小時。
4. độ; trình độ; mức độ。程度。
極度
cực độ
知名度
mức độ nổi tiếng
透明度
mức độ trong suốt
高度的責任感。
tinh thần trách nhiệm cao độ.
5. hạn độ; độ; giới hạn; mức。限度。
勞累過度
mệt nhọc quá mức
6. điều lệ; chuẩn mực hành vi。章程;行為準則。
法度
pháp luật; chuẩn mực hành vi.
制度
chế độ; quy chế
7. độ (Triết học)。哲學上指一定事物保持自己質的數量界限。在這個界限內,量的增減不改變事物的質,超過這個界限,就要引起質變。
8. độ lượng; bao dung。對人對事寬容的程度。
度量
độ lượng
氣度
khí độ
9. độ (tư thế hoặc khí chất của con người)。人的氣質或姿態。
風度
phong độ
態度
thái độ
10. trong; nội (trong khoảng thời gian và không gian nhất định)。一定範圍內的時間或空間。
年度
trong năm; năm
國度
quốc gia
11. cân nhắc; suy nghĩ; tính toán; để ý đến。所打算或計較的。
生死早已置之度外。
không để ý đến việc sống chết.

12. lần; chuyến (lượng từ)。,次。
再度聲明
thanh minh lần nữa
一年一度
mỗi năm một lần
這個劇曾兩度公演。
vở kịch này đã công diễn hai lần rồi.
13. qua; trôi qua (chỉ thời gian)。過(指時間)。
歡度春節
ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
光陰沒有虛度
thời gian trôi qua không vô ích; không phung phí thời gian
14. độ (tăng ni đạo sĩ khuyên người ta đi tu)。僧尼道士勸人出家。15. họ Độ。姓。
Ghi chú: 另見duó
Từ ghép:
度尺 ; 度牒 ; 度過 ; 度荒 ; 度假 ; 度假村 ; 度量 ; 度量衡 ; 度命 ; 度蜜月 ; 度曲 ; 度日 ; 度日如年 ; 度數 ; 度外 ; 度夏 ; 度越
[duó]
Bộ: 廣(Yểm)
Hán Việt: ĐẠC
suy đoán; dự đoán; ước đoán。推測;估計。
揣度
suy đoán
測度
trắc đạc; đo đạc
度德量力
lượng đức lượng tài
Ghi chú: 另見dù
Từ ghép:
度長契大 ; 度德量力

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 度 trong tiếng Đài Loan

[dù]Bộ: 廣 - YểmSố nét: 9Hán Việt: ĐỘ1. đo; đo lường (độ dài)。計量長短。2. độ (độ cứng, độ ẩm...)。表明物質的有關性質所達到的程度,如硬度、熱度、濃度、濕度等。3.a. độ; góc。計量單位名稱。b. độ; góc。弧或角,b.把圓週分為360等份所成的弧叫1度弧。1度弧所對的圓心角叫1度角。1度等於60分。c. kinh độ; vĩ độ。經度或緯度,d.如北緯38度。d. độ (lượng nhiệt, 1 độ bằng 1 Kw/h)。電量,f.1度即1千瓦小時。4. độ; trình độ; mức độ。程度。極度cực độ知名度mức độ nổi tiếng透明度mức độ trong suốt高度的責任感。tinh thần trách nhiệm cao độ.5. hạn độ; độ; giới hạn; mức。限度。勞累過度mệt nhọc quá mức6. điều lệ; chuẩn mực hành vi。章程;行為準則。法度pháp luật; chuẩn mực hành vi.制度chế độ; quy chế7. độ (Triết học)。哲學上指一定事物保持自己質的數量界限。在這個界限內,量的增減不改變事物的質,超過這個界限,就要引起質變。8. độ lượng; bao dung。對人對事寬容的程度。度量độ lượng氣度khí độ9. độ (tư thế hoặc khí chất của con người)。人的氣質或姿態。風度phong độ態度thái độ10. trong; nội (trong khoảng thời gian và không gian nhất định)。一定範圍內的時間或空間。年度trong năm; năm國度quốc gia11. cân nhắc; suy nghĩ; tính toán; để ý đến。所打算或計較的。生死早已置之度外。không để ý đến việc sống chết.量12. lần; chuyến (lượng từ)。,次。再度聲明thanh minh lần nữa一年一度mỗi năm một lần這個劇曾兩度公演。vở kịch này đã công diễn hai lần rồi.13. qua; trôi qua (chỉ thời gian)。過(指時間)。歡度春節ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.光陰沒有虛度thời gian trôi qua không vô ích; không phung phí thời gian14. độ (tăng ni đạo sĩ khuyên người ta đi tu)。僧尼道士勸人出家。15. họ Độ。姓。Ghi chú: 另見duóTừ ghép:度尺 ; 度牒 ; 度過 ; 度荒 ; 度假 ; 度假村 ; 度量 ; 度量衡 ; 度命 ; 度蜜月 ; 度曲 ; 度日 ; 度日如年 ; 度數 ; 度外 ; 度夏 ; 度越[duó]Bộ: 廣(Yểm)Hán Việt: ĐẠCsuy đoán; dự đoán; ước đoán。推測;估計。揣度suy đoán測度trắc đạc; đo đạc度德量力lượng đức lượng tàiGhi chú: 另見dùTừ ghép:度長契大 ; 度德量力

Đây là cách dùng 度 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 度 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dù]Bộ: 廣 - YểmSố nét: 9Hán Việt: ĐỘ1. đo; đo lường (độ dài)。計量長短。2. độ (độ cứng, độ ẩm...)。表明物質的有關性質所達到的程度,如硬度、熱度、濃度、濕度等。3.a. độ; góc。計量單位名稱。b. độ; góc。弧或角,b.把圓週分為360等份所成的弧叫1度弧。1度弧所對的圓心角叫1度角。1度等於60分。c. kinh độ; vĩ độ。經度或緯度,d.如北緯38度。d. độ (lượng nhiệt, 1 độ bằng 1 Kw/h)。電量,f.1度即1千瓦小時。4. độ; trình độ; mức độ。程度。極度cực độ知名度mức độ nổi tiếng透明度mức độ trong suốt高度的責任感。tinh thần trách nhiệm cao độ.5. hạn độ; độ; giới hạn; mức。限度。勞累過度mệt nhọc quá mức6. điều lệ; chuẩn mực hành vi。章程;行為準則。法度pháp luật; chuẩn mực hành vi.制度chế độ; quy chế7. độ (Triết học)。哲學上指一定事物保持自己質的數量界限。在這個界限內,量的增減不改變事物的質,超過這個界限,就要引起質變。8. độ lượng; bao dung。對人對事寬容的程度。度量độ lượng氣度khí độ9. độ (tư thế hoặc khí chất của con người)。人的氣質或姿態。風度phong độ態度thái độ10. trong; nội (trong khoảng thời gian và không gian nhất định)。一定範圍內的時間或空間。年度trong năm; năm國度quốc gia11. cân nhắc; suy nghĩ; tính toán; để ý đến。所打算或計較的。生死早已置之度外。không để ý đến việc sống chết.量12. lần; chuyến (lượng từ)。,次。再度聲明thanh minh lần nữa一年一度mỗi năm một lần這個劇曾兩度公演。vở kịch này đã công diễn hai lần rồi.13. qua; trôi qua (chỉ thời gian)。過(指時間)。歡度春節ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.光陰沒有虛度thời gian trôi qua không vô ích; không phung phí thời gian14. độ (tăng ni đạo sĩ khuyên người ta đi tu)。僧尼道士勸人出家。15. họ Độ。姓。Ghi chú: 另見duóTừ ghép:度尺 ; 度牒 ; 度過 ; 度荒 ; 度假 ; 度假村 ; 度量 ; 度量衡 ; 度命 ; 度蜜月 ; 度曲 ; 度日 ; 度日如年 ; 度數 ; 度外 ; 度夏 ; 度越[duó]Bộ: 廣(Yểm)Hán Việt: ĐẠCsuy đoán; dự đoán; ước đoán。推測;估計。揣度suy đoán測度trắc đạc; đo đạc度德量力lượng đức lượng tàiGhi chú: 另見dùTừ ghép:度長契大 ; 度德量力