張 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 張 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

張 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 張 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 張 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 張 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 張 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (張)
[zhāng]
Bộ: 弓 - Cung
Số nét: 7
Hán Việt: TRƯƠNG
1. mở ra; giương; căng。使合攏的東西分開或使緊縮的東西放開。
張嘴
mở miệng
張翅膀兒。
giương cánh; xoè cánh
張弓射箭。
giương cung bắn tên
一張一弛
khi căng khi chùng.
2. bày ra; trưng bày。陳設;鋪排。
張燈結彩
treo đèn kết hoa
大張筵席
bày đại tiệc
3. khoa trương; khuếch đại; mở rộng; khuếch trương。擴大;誇張。
虛張聲勢
hư trương thanh thế
4. nhìn; xem; ngó。看;望。
東張西望
nhìn đông nhìn tây; ngó tới ngó lui.
5. khai trương。商店開業。
新張
mới khai trương
開張
khai trương
6.

a. (lượng từ dùng cho giấy, da: tờ, trang, tấm, bức...)。用於紙、皮子等。
一張紙
một trang giấy
兩張畫
hai bức tranh
十張皮子
mười tấm da
三張鐵板
ba tấm sắt
b. (lượng từ dùng cho giường, bàn: chiếc, cái...)。用於床、桌子等。
一張床
mốt chiếc giường, một cái giường
四張桌子
bốn cái bàn; bốn chiếc bàn
七張犁
bảy chiếc cày
c. (lượng từ dùng cho miệng, mặt: cái, gương...)。用於嘴、臉。
兩張嘴
hai cái miệng
一張臉
một gương mặt; một cái mặt
d. (lượng từ dùng cho cung nỏ: cây; cái...)。用於弓。
一張弓
một cây cung
7. sao Trương (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)。二十八宿之一。
8. họ Trương。姓。
Từ ghép:
張榜 ; 張本 ; 張楚 ; 張大 ; 張掛 ; 張冠李戴 ; 張皇 ; 張口 ; 張口結舌 ; 張狂 ; 張力 ; 張羅 ; 張目 ; 張三李四 ; 張貼 ; 張望 ; 張牙舞爪 ; 張颺 ; 張嘴

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 張 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (張)[zhāng]Bộ: 弓 - CungSố nét: 7Hán Việt: TRƯƠNG1. mở ra; giương; căng。使合攏的東西分開或使緊縮的東西放開。張嘴mở miệng張翅膀兒。giương cánh; xoè cánh張弓射箭。giương cung bắn tên一張一弛khi căng khi chùng.2. bày ra; trưng bày。陳設;鋪排。張燈結彩treo đèn kết hoa大張筵席bày đại tiệc3. khoa trương; khuếch đại; mở rộng; khuếch trương。擴大;誇張。虛張聲勢hư trương thanh thế4. nhìn; xem; ngó。看;望。東張西望nhìn đông nhìn tây; ngó tới ngó lui.5. khai trương。商店開業。新張mới khai trương開張khai trương6.量a. (lượng từ dùng cho giấy, da: tờ, trang, tấm, bức...)。用於紙、皮子等。一張紙một trang giấy兩張畫hai bức tranh十張皮子mười tấm da三張鐵板ba tấm sắtb. (lượng từ dùng cho giường, bàn: chiếc, cái...)。用於床、桌子等。一張床mốt chiếc giường, một cái giường四張桌子bốn cái bàn; bốn chiếc bàn七張犁bảy chiếc càyc. (lượng từ dùng cho miệng, mặt: cái, gương...)。用於嘴、臉。兩張嘴hai cái miệng一張臉một gương mặt; một cái mặtd. (lượng từ dùng cho cung nỏ: cây; cái...)。用於弓。一張弓một cây cung7. sao Trương (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)。二十八宿之一。8. họ Trương。姓。Từ ghép:張榜 ; 張本 ; 張楚 ; 張大 ; 張掛 ; 張冠李戴 ; 張皇 ; 張口 ; 張口結舌 ; 張狂 ; 張力 ; 張羅 ; 張目 ; 張三李四 ; 張貼 ; 張望 ; 張牙舞爪 ; 張颺 ; 張嘴

Đây là cách dùng 張 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 張 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (張)[zhāng]Bộ: 弓 - CungSố nét: 7Hán Việt: TRƯƠNG1. mở ra; giương; căng。使合攏的東西分開或使緊縮的東西放開。張嘴mở miệng張翅膀兒。giương cánh; xoè cánh張弓射箭。giương cung bắn tên一張一弛khi căng khi chùng.2. bày ra; trưng bày。陳設;鋪排。張燈結彩treo đèn kết hoa大張筵席bày đại tiệc3. khoa trương; khuếch đại; mở rộng; khuếch trương。擴大;誇張。虛張聲勢hư trương thanh thế4. nhìn; xem; ngó。看;望。東張西望nhìn đông nhìn tây; ngó tới ngó lui.5. khai trương。商店開業。新張mới khai trương開張khai trương6.量a. (lượng từ dùng cho giấy, da: tờ, trang, tấm, bức...)。用於紙、皮子等。一張紙một trang giấy兩張畫hai bức tranh十張皮子mười tấm da三張鐵板ba tấm sắtb. (lượng từ dùng cho giường, bàn: chiếc, cái...)。用於床、桌子等。一張床mốt chiếc giường, một cái giường四張桌子bốn cái bàn; bốn chiếc bàn七張犁bảy chiếc càyc. (lượng từ dùng cho miệng, mặt: cái, gương...)。用於嘴、臉。兩張嘴hai cái miệng一張臉một gương mặt; một cái mặtd. (lượng từ dùng cho cung nỏ: cây; cái...)。用於弓。一張弓một cây cung7. sao Trương (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)。二十八宿之一。8. họ Trương。姓。Từ ghép:張榜 ; 張本 ; 張楚 ; 張大 ; 張掛 ; 張冠李戴 ; 張皇 ; 張口 ; 張口結舌 ; 張狂 ; 張力 ; 張羅 ; 張目 ; 張三李四 ; 張貼 ; 張望 ; 張牙舞爪 ; 張颺 ; 張嘴