得 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 得 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

得 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 得 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 得 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 得 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 得 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dé]
Bộ: 彳 - Sách
Số nét: 11
Hán Việt: ĐẮC
1. được; có。得到(跟"失"相對)。
得益
có ích
取得
giành được
不入虎穴,焉得虎子。
không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
2. được; là (chỉ kết quả tính toán)。演算產生結果。
二三得六
hai lần ba là sáu
五減一得四。
năm bớt một là bốn
3. phù hợp; thích hợp; đắc。適合。
得用
đắc dụng; dùng được
得體
thoả đáng; xác đáng
4. đắc ý; đắc chí。得意。
颺颺自得
dương dương tự đắc
5. hoàn thành; xong; hoàn tất。完成。
飯得了
cơm xong rồi; cơm ăn được rồi.
衣服還沒有做得
quần áo vẫn chưa may xong.
6. được; được thôi; thôi đi (dùng khi kết thúc cuộc nói chuyện, biểu thị sự đồng ý hoặc can ngăn, cấm đoán.)。用於結束談話的時候,表示同意或禁止。
得,就這麼辦。
được, cứ làm như vậy.
得了,彆說了。
được rồi, đừng nói nữa.
得了,我的老祖宗!
thôi đi, cha nội!
7. thôi (dùng khi tình huống xấu, biểu thị không biết phải làm thế nào)。用於情況不如人意的時候,表示無可奈何。
得,這一張又畫壞了!
thôi, trang này lại vẽ hư nữa rồi!
8. được; được phép (dùng trước một động từ khác biểu thị cho phép, thường dùng trong pháp lệnh và công văn)。用在彆的動詞前,表示許可(多見於法令或公文)。
這筆錢非經批準不得擅自動用。
khoản tiền này chưa ký duyệt thì không được tự tiện dùng.
9. có thể; có lẽ (dùng trước động từ khác biểu thị khả năng, thường dùng trong câu phủ định.)。用在彆的動詞前,表示可能這樣(多用於否定式)。
水渠昨天剛動手挖,沒有三天不得完。
con mương hôm qua mới bắt đầu đào, phải mất ba ngày mới xong.
Ghi chú: 另見·de; děi
Từ ghép:
得便 ; 得標 ; 得病 ; 得不償失 ; 得寀 ; 得逞 ; 得寵 ; 得出 ; 得寸進尺 ; 得噹 ; 得到 ; 得道 ; 得道多助 ; 得法 ; 得分 ; 得過且過 ; 得計 ; 得濟 ; 得間 ; 得勁 ; 得救 ; 得空 ; 得了 ; 得力 ; 得臉 ; 得了 ; 得隴望蜀 ; 得名 ; 得其所哉 ; 得饒人處且饒人 ; 得人 ; 得人兒 ; 得人心 ; 得勝 ; 得勝回朝 ; 得勝頭回 ; 得失 ; 得時 ; 得勢 ; 得手 ; 得數 ; 得體 ; 得天獨厚 ; 得無 ; 得悉 ; 得閒 ; 得心應手 ; 得樣兒 ; 得一望十 ; 得宜 ;
得以 ; 得意 ; 得意忘形 ; 得用 ; 得魚忘筌 ; 得知 ; 得志 ; 得中 ; 得主 ; 得罪
[·de]
Bộ: 彳(Sách)
Hán Việt: ĐẮC
1. được; có thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)。用在動詞後面,表示可能。
她去得,我也去得。
chị ấy đi được, tôi cũng đi được.
對於無理要求我們一步也退讓不得。
đối với những yêu cầu vô lý chúng tôi một bước cũng không thể nhân nhượng được.
Ghi chú:
哭不得,笑不得。
dở khóc, dở cười.
Chú ý; hình thức phủ định là "不是".注意:否定式是"不是"。
2. được (dùng giữa động từ và bổ ngữ, biểu thị khả năng)。用在動詞和補語中間,表示可能。
拿得動
cầm được
辦得到
làm được
回得來
về được
過得去
qua được
Ghi chú:
拿不動
cầm không được.
辦不到
làm không được
Chú ý: hình thức phủ định là "不是".注意:否定式是"不是"。
Chú ý: hình thức phủ định là "不"注意:否定是式把"得"換成"不"。
3. (dùng sau động từ và tính từ biểu thị bổ ngữ hoặc trình độ)。用在動詞或形容詞後面,連接表示結果或程度的補語。
寫得非常好
viết rất đẹp
天氣熱得很。
trời nóng nực quá.
Ghi chú:
Chú ý; hình thức phủ định là "不是".注意:否定式是"不是"。
Chú ý: hình thức phủ định là "不"注意:否定是式把"得"換成"不"。
注意:
a."寫得好"的否定式是"寫得不
b.好"。
c.動賓結構帶這類補語時
d.要重复
e.動詞,
f.如"寫字寫得很好",
g.不
h.說"寫字得很好"。
4. (đặt sau động từ, biểu thị động tác đã kết thúc, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。用在動詞後面,表示動作已經完成(多見於早期白話)。
出得門來。
đã ra khỏi cửa
[děi]
Bộ: 彳(Sách)
Hán Việt: ĐẮC
1. cần; cần phải; phải。需要。
這個工程得三個月才能完。
công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành.
修這座水庫得多少人力?
xây dựng hồ chứa nước này phải cần bao nhiêu người?
2. phải (biểu thị sự tất yếu về mặt ý chí hoặc sự thật)。表示意志上或事實上的必要。
咱們絕不能落後,得把工作趕上去。
chúng ta không thể tụt hậu, phải đẩy nhanh tiến độ công việc.
要取得好成績,就得努力學習。
muốn có thành tích tốt, phải cố gắng học tập.
Ghi chú: Chú ý: hình thức phủ định là "無鬚"hoặc"不用" không dùng "不得"注意:"得"的否定是"無鬚"或"不用", 不說"不得"。
3. nhất định (biểu thị điều tất nhiên của sự suy đoán)。表示揣測的必然。
決下大雨了,要不快走,就得挨淋。
sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
4. thoải mái; vừa lòng; dễ chịu。舒服;滿意。
這個沙髮坐著真得。
bộ xa-lông này ngồi rất thoải mái.
Ghi chú: Chú ý: hình thức phủ định là "無鬚"hoặc"不用" không dùng "不得"注意:"得"的否定是"無鬚"或"不用", 不說"不得"。另見dé; ·de
Từ ghép:
得虧

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 得 trong tiếng Đài Loan

[dé]Bộ: 彳 - SáchSố nét: 11Hán Việt: ĐẮC1. được; có。得到(跟"失"相對)。得益có ích取得giành được不入虎穴,焉得虎子。không vào hang cọp, sao bắt được cọp con2. được; là (chỉ kết quả tính toán)。演算產生結果。二三得六hai lần ba là sáu五減一得四。năm bớt một là bốn3. phù hợp; thích hợp; đắc。適合。得用đắc dụng; dùng được得體thoả đáng; xác đáng4. đắc ý; đắc chí。得意。颺颺自得dương dương tự đắc5. hoàn thành; xong; hoàn tất。完成。飯得了cơm xong rồi; cơm ăn được rồi.衣服還沒有做得quần áo vẫn chưa may xong.6. được; được thôi; thôi đi (dùng khi kết thúc cuộc nói chuyện, biểu thị sự đồng ý hoặc can ngăn, cấm đoán.)。用於結束談話的時候,表示同意或禁止。得,就這麼辦。được, cứ làm như vậy.得了,彆說了。được rồi, đừng nói nữa.得了,我的老祖宗!thôi đi, cha nội!7. thôi (dùng khi tình huống xấu, biểu thị không biết phải làm thế nào)。用於情況不如人意的時候,表示無可奈何。得,這一張又畫壞了!thôi, trang này lại vẽ hư nữa rồi!8. được; được phép (dùng trước một động từ khác biểu thị cho phép, thường dùng trong pháp lệnh và công văn)。用在彆的動詞前,表示許可(多見於法令或公文)。這筆錢非經批準不得擅自動用。khoản tiền này chưa ký duyệt thì không được tự tiện dùng.9. có thể; có lẽ (dùng trước động từ khác biểu thị khả năng, thường dùng trong câu phủ định.)。用在彆的動詞前,表示可能這樣(多用於否定式)。水渠昨天剛動手挖,沒有三天不得完。con mương hôm qua mới bắt đầu đào, phải mất ba ngày mới xong.Ghi chú: 另見·de; děiTừ ghép:得便 ; 得標 ; 得病 ; 得不償失 ; 得寀 ; 得逞 ; 得寵 ; 得出 ; 得寸進尺 ; 得噹 ; 得到 ; 得道 ; 得道多助 ; 得法 ; 得分 ; 得過且過 ; 得計 ; 得濟 ; 得間 ; 得勁 ; 得救 ; 得空 ; 得了 ; 得力 ; 得臉 ; 得了 ; 得隴望蜀 ; 得名 ; 得其所哉 ; 得饒人處且饒人 ; 得人 ; 得人兒 ; 得人心 ; 得勝 ; 得勝回朝 ; 得勝頭回 ; 得失 ; 得時 ; 得勢 ; 得手 ; 得數 ; 得體 ; 得天獨厚 ; 得無 ; 得悉 ; 得閒 ; 得心應手 ; 得樣兒 ; 得一望十 ; 得宜 ; 得以 ; 得意 ; 得意忘形 ; 得用 ; 得魚忘筌 ; 得知 ; 得志 ; 得中 ; 得主 ; 得罪[·de]Bộ: 彳(Sách)Hán Việt: ĐẮC1. được; có thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)。用在動詞後面,表示可能。她去得,我也去得。chị ấy đi được, tôi cũng đi được.對於無理要求我們一步也退讓不得。đối với những yêu cầu vô lý chúng tôi một bước cũng không thể nhân nhượng được.Ghi chú:哭不得,笑不得。dở khóc, dở cười.Chú ý; hình thức phủ định là "不是".注意:否定式是"不是"。2. được (dùng giữa động từ và bổ ngữ, biểu thị khả năng)。用在動詞和補語中間,表示可能。拿得動cầm được辦得到làm được回得來về được過得去qua đượcGhi chú:拿不動cầm không được.辦不到làm không đượcChú ý: hình thức phủ định là "不是".注意:否定式是"不是"。Chú ý: hình thức phủ định là "不"注意:否定是式把"得"換成"不"。3. (dùng sau động từ và tính từ biểu thị bổ ngữ hoặc trình độ)。用在動詞或形容詞後面,連接表示結果或程度的補語。寫得非常好viết rất đẹp天氣熱得很。trời nóng nực quá.Ghi chú:Chú ý; hình thức phủ định là "不是".注意:否定式是"不是"。Chú ý: hình thức phủ định là "不"注意:否定是式把"得"換成"不"。注意:a."寫得好"的否定式是"寫得不b.好"。c.動賓結構帶這類補語時d.要重复e.動詞,f.如"寫字寫得很好",g.不h.說"寫字得很好"。4. (đặt sau động từ, biểu thị động tác đã kết thúc, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。用在動詞後面,表示動作已經完成(多見於早期白話)。出得門來。đã ra khỏi cửa[děi]Bộ: 彳(Sách)Hán Việt: ĐẮC1. cần; cần phải; phải。需要。這個工程得三個月才能完。công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành.修這座水庫得多少人力?xây dựng hồ chứa nước này phải cần bao nhiêu người?2. phải (biểu thị sự tất yếu về mặt ý chí hoặc sự thật)。表示意志上或事實上的必要。咱們絕不能落後,得把工作趕上去。chúng ta không thể tụt hậu, phải đẩy nhanh tiến độ công việc.要取得好成績,就得努力學習。muốn có thành tích tốt, phải cố gắng học tập.Ghi chú: Chú ý: hình thức phủ định là "無鬚"hoặc"不用" không dùng "不得"注意:"得"的否定是"無鬚"或"不用", 不說"不得"。3. nhất định (biểu thị điều tất nhiên của sự suy đoán)。表示揣測的必然。決下大雨了,要不快走,就得挨淋。sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.4. thoải mái; vừa lòng; dễ chịu。舒服;滿意。這個沙髮坐著真得。bộ xa-lông này ngồi rất thoải mái.Ghi chú: Chú ý: hình thức phủ định là "無鬚"hoặc"不用" không dùng "不得"注意:"得"的否定是"無鬚"或"不用", 不說"不得"。另見dé; ·deTừ ghép:得虧

Đây là cách dùng 得 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 得 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dé]Bộ: 彳 - SáchSố nét: 11Hán Việt: ĐẮC1. được; có。得到(跟"失"相對)。得益có ích取得giành được不入虎穴,焉得虎子。không vào hang cọp, sao bắt được cọp con2. được; là (chỉ kết quả tính toán)。演算產生結果。二三得六hai lần ba là sáu五減一得四。năm bớt một là bốn3. phù hợp; thích hợp; đắc。適合。得用đắc dụng; dùng được得體thoả đáng; xác đáng4. đắc ý; đắc chí。得意。颺颺自得dương dương tự đắc5. hoàn thành; xong; hoàn tất。完成。飯得了cơm xong rồi; cơm ăn được rồi.衣服還沒有做得quần áo vẫn chưa may xong.6. được; được thôi; thôi đi (dùng khi kết thúc cuộc nói chuyện, biểu thị sự đồng ý hoặc can ngăn, cấm đoán.)。用於結束談話的時候,表示同意或禁止。得,就這麼辦。được, cứ làm như vậy.得了,彆說了。được rồi, đừng nói nữa.得了,我的老祖宗!thôi đi, cha nội!7. thôi (dùng khi tình huống xấu, biểu thị không biết phải làm thế nào)。用於情況不如人意的時候,表示無可奈何。得,這一張又畫壞了!thôi, trang này lại vẽ hư nữa rồi!8. được; được phép (dùng trước một động từ khác biểu thị cho phép, thường dùng trong pháp lệnh và công văn)。用在彆的動詞前,表示許可(多見於法令或公文)。這筆錢非經批準不得擅自動用。khoản tiền này chưa ký duyệt thì không được tự tiện dùng.9. có thể; có lẽ (dùng trước động từ khác biểu thị khả năng, thường dùng trong câu phủ định.)。用在彆的動詞前,表示可能這樣(多用於否定式)。水渠昨天剛動手挖,沒有三天不得完。con mương hôm qua mới bắt đầu đào, phải mất ba ngày mới xong.Ghi chú: 另見·de; děiTừ ghép:得便 ; 得標 ; 得病 ; 得不償失 ; 得寀 ; 得逞 ; 得寵 ; 得出 ; 得寸進尺 ; 得噹 ; 得到 ; 得道 ; 得道多助 ; 得法 ; 得分 ; 得過且過 ; 得計 ; 得濟 ; 得間 ; 得勁 ; 得救 ; 得空 ; 得了 ; 得力 ; 得臉 ; 得了 ; 得隴望蜀 ; 得名 ; 得其所哉 ; 得饒人處且饒人 ; 得人 ; 得人兒 ; 得人心 ; 得勝 ; 得勝回朝 ; 得勝頭回 ; 得失 ; 得時 ; 得勢 ; 得手 ; 得數 ; 得體 ; 得天獨厚 ; 得無 ; 得悉 ; 得閒 ; 得心應手 ; 得樣兒 ; 得一望十 ; 得宜 ; 得以 ; 得意 ; 得意忘形 ; 得用 ; 得魚忘筌 ; 得知 ; 得志 ; 得中 ; 得主 ; 得罪[·de]Bộ: 彳(Sách)Hán Việt: ĐẮC1. được; có thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)。用在動詞後面,表示可能。她去得,我也去得。chị ấy đi được, tôi cũng đi được.對於無理要求我們一步也退讓不得。đối với những yêu cầu vô lý chúng tôi một bước cũng không thể nhân nhượng được.Ghi chú:哭不得,笑不得。dở khóc, dở cười.Chú ý; hình thức phủ định là "不是".注意:否定式是"不是"。2. được (dùng giữa động từ và bổ ngữ, biểu thị khả năng)。用在動詞和補語中間,表示可能。拿得動cầm được辦得到làm được回得來về được過得去qua đượcGhi chú:拿不動cầm không được.辦不到làm không đượcChú ý: hình thức phủ định là "不是".注意:否定式是"不是"。Chú ý: hình thức phủ định là "不"注意:否定是式把"得"換成"不"。3. (dùng sau động từ và tính từ biểu thị bổ ngữ hoặc trình độ)。用在動詞或形容詞後面,連接表示結果或程度的補語。寫得非常好viết rất đẹp天氣熱得很。trời nóng nực quá.Ghi chú:Chú ý; hình thức phủ định là "不是".注意:否定式是"不是"。Chú ý: hình thức phủ định là "不"注意:否定是式把"得"換成"不"。注意:a."寫得好"的否定式是"寫得不b.好"。c.動賓結構帶這類補語時d.要重复e.動詞,f.如"寫字寫得很好",g.不h.說"寫字得很好"。4. (đặt sau động từ, biểu thị động tác đã kết thúc, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。用在動詞後面,表示動作已經完成(多見於早期白話)。出得門來。đã ra khỏi cửa[děi]Bộ: 彳(Sách)Hán Việt: ĐẮC1. cần; cần phải; phải。需要。這個工程得三個月才能完。công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành.修這座水庫得多少人力?xây dựng hồ chứa nước này phải cần bao nhiêu người?2. phải (biểu thị sự tất yếu về mặt ý chí hoặc sự thật)。表示意志上或事實上的必要。咱們絕不能落後,得把工作趕上去。chúng ta không thể tụt hậu, phải đẩy nhanh tiến độ công việc.要取得好成績,就得努力學習。muốn có thành tích tốt, phải cố gắng học tập.Ghi chú: Chú ý: hình thức phủ định là "無鬚"hoặc"不用" không dùng "不得"注意:"得"的否定是"無鬚"或"不用", 不說"不得"。3. nhất định (biểu thị điều tất nhiên của sự suy đoán)。表示揣測的必然。決下大雨了,要不快走,就得挨淋。sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.4. thoải mái; vừa lòng; dễ chịu。舒服;滿意。這個沙髮坐著真得。bộ xa-lông này ngồi rất thoải mái.Ghi chú: Chú ý: hình thức phủ định là "無鬚"hoặc"不用" không dùng "不得"注意:"得"的否定是"無鬚"或"不用", 不說"不得"。另見dé; ·deTừ ghép:得虧