得了 là gì tiếng Đài Loan?

得了 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 得了 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

得了 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 得了 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 得了 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 得了 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 得了 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dé·le]
1. được; được rồi; thôi đi。表示禁止或同意;算了;行了。
得了,彆再說了。
được rồi, đừng nói nữa.
得了,就這麼辦吧!
được rồi, cứ làm như thế nhé!
得了,我的老祖宗!
thôi đi, cha nội!
2. được (trợ từ, dùng trong câu trần thuật, biểu thị sự khẳng định)。助詞,用於陳述句,表示肯定。
你走得了,不用掛念家裡的事。
anh đi đi, không nên lo lắng chuyện gia đình nữa.
[déliǎo]
nguy; rất nguy; nguy cấp; hỏng mất。表示情況很嚴重(用於反問或否定式)。
這還得了嗎?
như thế thì nguy không?
不得了啦,出了事故啦!
hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 得了 trong tiếng Đài Loan

[dé·le]1. được; được rồi; thôi đi。表示禁止或同意;算了;行了。得了,彆再說了。được rồi, đừng nói nữa.得了,就這麼辦吧!được rồi, cứ làm như thế nhé!得了,我的老祖宗!thôi đi, cha nội!2. được (trợ từ, dùng trong câu trần thuật, biểu thị sự khẳng định)。助詞,用於陳述句,表示肯定。你走得了,不用掛念家裡的事。anh đi đi, không nên lo lắng chuyện gia đình nữa.[déliǎo]nguy; rất nguy; nguy cấp; hỏng mất。表示情況很嚴重(用於反問或否定式)。這還得了嗎?như thế thì nguy không?不得了啦,出了事故啦!hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!

Đây là cách dùng 得了 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 得了 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dé·le]1. được; được rồi; thôi đi。表示禁止或同意;算了;行了。得了,彆再說了。được rồi, đừng nói nữa.得了,就這麼辦吧!được rồi, cứ làm như thế nhé!得了,我的老祖宗!thôi đi, cha nội!2. được (trợ từ, dùng trong câu trần thuật, biểu thị sự khẳng định)。助詞,用於陳述句,表示肯定。你走得了,不用掛念家裡的事。anh đi đi, không nên lo lắng chuyện gia đình nữa.[déliǎo]nguy; rất nguy; nguy cấp; hỏng mất。表示情況很嚴重(用於反問或否定式)。這還得了嗎?như thế thì nguy không?不得了啦,出了事故啦!hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!