得力 là gì tiếng Đài Loan?

得力 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 得力 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

得力 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 得力 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 得力 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 得力 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 得力 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[délì]
1. được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm。得益;見效。
得力於平時的勤學苦練。
hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
我吃這個葯很得力。
tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.
2. được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ。得到幫助。
我得他的力很不小。
tôi được anh ấy giúp đỡ rất nhiều.
3. có tài; đắc lực; có năng lực。做事能榦;有榦才。
得力助手
trợ thủ đắc lực
得力榦部
cán bộ có năng lực
4. kiên cường; mạnh mẽ。堅彊有力。
領導得力
lãnh đạo kiên cường

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 得力 trong tiếng Đài Loan

[délì]1. được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm。得益;見效。得力於平時的勤學苦練。hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.我吃這個葯很得力。tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.2. được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ。得到幫助。我得他的力很不小。tôi được anh ấy giúp đỡ rất nhiều.3. có tài; đắc lực; có năng lực。做事能榦;有榦才。得力助手trợ thủ đắc lực得力榦部cán bộ có năng lực4. kiên cường; mạnh mẽ。堅彊有力。領導得力lãnh đạo kiên cường

Đây là cách dùng 得力 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 得力 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [délì]1. được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm。得益;見效。得力於平時的勤學苦練。hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.我吃這個葯很得力。tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.2. được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ。得到幫助。我得他的力很不小。tôi được anh ấy giúp đỡ rất nhiều.3. có tài; đắc lực; có năng lực。做事能榦;有榦才。得力助手trợ thủ đắc lực得力榦部cán bộ có năng lực4. kiên cường; mạnh mẽ。堅彊有力。領導得力lãnh đạo kiên cường