得意 là gì tiếng Đài Loan?

得意 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 得意 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

得意 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 得意 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 得意 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 得意 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 得意 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[déyì]
đắc ý; hài lòng; tâm đắc; hả dạ; đắc chí; hả hê; hoan hỉ。稱心如意;感到非常滿意。
得意門生
hài lòng về học trò
得意颺颺
dương dương đắc ý
自鳴得意
tự thấy đắc ý; tự kiêu tự mãn
得意之作
tác phẩm tâm đắc

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 得意 trong tiếng Đài Loan

[déyì]đắc ý; hài lòng; tâm đắc; hả dạ; đắc chí; hả hê; hoan hỉ。稱心如意;感到非常滿意。得意門生hài lòng về học trò得意颺颺dương dương đắc ý自鳴得意tự thấy đắc ý; tự kiêu tự mãn得意之作tác phẩm tâm đắc

Đây là cách dùng 得意 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 得意 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [déyì]đắc ý; hài lòng; tâm đắc; hả dạ; đắc chí; hả hê; hoan hỉ。稱心如意;感到非常滿意。得意門生hài lòng về học trò得意颺颺dương dương đắc ý自鳴得意tự thấy đắc ý; tự kiêu tự mãn得意之作tác phẩm tâm đắc