德 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 德 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

德 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 德 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 德 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 德 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 德 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (惪)
[dé]
Bộ: 彳 - Sách
Số nét: 15
Hán Việt: ĐỨC
1. đạo đức; phẩm hạnh; phẩm chất chính trị; đức hạnh。道德;品行;政治品質。
品德
phẩm hạnh
公德
đạo đức chung
德才兼備
có đức có tài
2. tấm lòng; lòng; lòng dạ (đối với người khác)。心意。
一心一德
một lòng một ý; một lòng một dạ.
離心離德
không đồng lòng
3. ân huệ; ân; ơn huệ; ơn。恩惠。
感恩戴德
mang ơn; đội ơn
以怨報德
lấy oán báo ân
4. họ Đức。姓。
Từ ghép:
德昂族 ; 德才兼備 ; 德操 ; 德高望重 ; 德高望尊 ; 德國 ; 德黑蘭 ; 德化 ; 德克薩斯 ; 德梅因 ; 德色 ; 德壽 ; 德馨 ; 德行 ; 德行 ; 德性 ; 德祐 ; 德語 ; 德育 ; 德澤 ; 德政

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 德 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (惪)[dé]Bộ: 彳 - SáchSố nét: 15Hán Việt: ĐỨC1. đạo đức; phẩm hạnh; phẩm chất chính trị; đức hạnh。道德;品行;政治品質。品德phẩm hạnh公德đạo đức chung德才兼備có đức có tài2. tấm lòng; lòng; lòng dạ (đối với người khác)。心意。一心一德một lòng một ý; một lòng một dạ.離心離德không đồng lòng3. ân huệ; ân; ơn huệ; ơn。恩惠。感恩戴德mang ơn; đội ơn以怨報德lấy oán báo ân4. họ Đức。姓。Từ ghép:德昂族 ; 德才兼備 ; 德操 ; 德高望重 ; 德高望尊 ; 德國 ; 德黑蘭 ; 德化 ; 德克薩斯 ; 德梅因 ; 德色 ; 德壽 ; 德馨 ; 德行 ; 德行 ; 德性 ; 德祐 ; 德語 ; 德育 ; 德澤 ; 德政

Đây là cách dùng 德 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 德 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (惪)[dé]Bộ: 彳 - SáchSố nét: 15Hán Việt: ĐỨC1. đạo đức; phẩm hạnh; phẩm chất chính trị; đức hạnh。道德;品行;政治品質。品德phẩm hạnh公德đạo đức chung德才兼備có đức có tài2. tấm lòng; lòng; lòng dạ (đối với người khác)。心意。一心一德một lòng một ý; một lòng một dạ.離心離德không đồng lòng3. ân huệ; ân; ơn huệ; ơn。恩惠。感恩戴德mang ơn; đội ơn以怨報德lấy oán báo ân4. họ Đức。姓。Từ ghép:德昂族 ; 德才兼備 ; 德操 ; 德高望重 ; 德高望尊 ; 德國 ; 德黑蘭 ; 德化 ; 德克薩斯 ; 德梅因 ; 德色 ; 德壽 ; 德馨 ; 德行 ; 德行 ; 德性 ; 德祐 ; 德語 ; 德育 ; 德澤 ; 德政