思潮 là gì tiếng Đài Loan?

思潮 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 思潮 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

思潮 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 思潮 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 思潮 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 思潮 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 思潮 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[sīcháo]
1. trào lưu tư tưởng。某一時期內在某一階級或階層中反映噹時社會政治情況而有較大影響的思想潮流。
文藝思潮。
trào lưu tư tưởng văn nghệ.
2. tâm tư。接二連三的思想活動。
思潮起伏。
khơi dậy tâm tư.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 思潮 trong tiếng Đài Loan

[sīcháo]1. trào lưu tư tưởng。某一時期內在某一階級或階層中反映噹時社會政治情況而有較大影響的思想潮流。文藝思潮。trào lưu tư tưởng văn nghệ.2. tâm tư。接二連三的思想活動。思潮起伏。khơi dậy tâm tư.

Đây là cách dùng 思潮 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 思潮 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [sīcháo]1. trào lưu tư tưởng。某一時期內在某一階級或階層中反映噹時社會政治情況而有較大影響的思想潮流。文藝思潮。trào lưu tư tưởng văn nghệ.2. tâm tư。接二連三的思想活動。思潮起伏。khơi dậy tâm tư.