悶 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 悶 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

悶 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 悶 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 悶 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 悶 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 悶 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mēn]
Bộ: 門 (門) - Môn
Số nét: 12
Hán Việt: MUỘN
1. oi bức; khó chịu (cảm giác)。氣壓低或空氣不流通而引起的不舒暢的感覺。
悶熱。
oi bức; hầm hơi.
這間房沒開窗戶,太悶了。
gian phòng này không có cửa sổ, oi bức quá.
2. ngấm。使不透氣。
茶剛泡上,悶一會再喝。
trà mới pha, chờ ngấm một tý rồi hãy uống.
3. không lên tiếng; im lìm。不吭聲,不聲張。
4. nói chẳng thành tiếng; ấp a ấp úng。聲音不響亮。
他說話悶聲悶氣的。
hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
5. nằm dí ở nhà。在屋裡呆著,不到外面去。
他整天悶在家裡看書。
anh ấy suốt ngày nằm dí ở trong nhà đọc sách.
Từ ghép:
悶耡 ; 悶氣 ; 悶熱 ; 悶頭兒
[mén]
Bộ: 門(Môn)
Hán Việt: MUỘN
1. buồn rầu; rầu rĩ; sầu muộn; buồn bã。心情不舒暢;心煩。
愁悶。
sầu muộn; buồn bã.
悶悶不樂。
buồn rười rượi; buồn thiu.
2. bí hơi。密閉;不透氣。
Từ ghép:
悶葫蘆 ; 悶葫蘆罐兒 ; 悶倦 ; 悶雷 ; 悶氣 ; 悶子車

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 悶 trong tiếng Đài Loan

[mēn]Bộ: 門 (門) - MônSố nét: 12Hán Việt: MUỘN1. oi bức; khó chịu (cảm giác)。氣壓低或空氣不流通而引起的不舒暢的感覺。悶熱。oi bức; hầm hơi.這間房沒開窗戶,太悶了。gian phòng này không có cửa sổ, oi bức quá.2. ngấm。使不透氣。茶剛泡上,悶一會再喝。trà mới pha, chờ ngấm một tý rồi hãy uống.3. không lên tiếng; im lìm。不吭聲,不聲張。4. nói chẳng thành tiếng; ấp a ấp úng。聲音不響亮。他說話悶聲悶氣的。hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.5. nằm dí ở nhà。在屋裡呆著,不到外面去。他整天悶在家裡看書。anh ấy suốt ngày nằm dí ở trong nhà đọc sách.Từ ghép:悶耡 ; 悶氣 ; 悶熱 ; 悶頭兒[mén]Bộ: 門(Môn)Hán Việt: MUỘN1. buồn rầu; rầu rĩ; sầu muộn; buồn bã。心情不舒暢;心煩。愁悶。sầu muộn; buồn bã.悶悶不樂。buồn rười rượi; buồn thiu.2. bí hơi。密閉;不透氣。Từ ghép:悶葫蘆 ; 悶葫蘆罐兒 ; 悶倦 ; 悶雷 ; 悶氣 ; 悶子車

Đây là cách dùng 悶 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 悶 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mēn]Bộ: 門 (門) - MônSố nét: 12Hán Việt: MUỘN1. oi bức; khó chịu (cảm giác)。氣壓低或空氣不流通而引起的不舒暢的感覺。悶熱。oi bức; hầm hơi.這間房沒開窗戶,太悶了。gian phòng này không có cửa sổ, oi bức quá.2. ngấm。使不透氣。茶剛泡上,悶一會再喝。trà mới pha, chờ ngấm một tý rồi hãy uống.3. không lên tiếng; im lìm。不吭聲,不聲張。4. nói chẳng thành tiếng; ấp a ấp úng。聲音不響亮。他說話悶聲悶氣的。hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.5. nằm dí ở nhà。在屋裡呆著,不到外面去。他整天悶在家裡看書。anh ấy suốt ngày nằm dí ở trong nhà đọc sách.Từ ghép:悶耡 ; 悶氣 ; 悶熱 ; 悶頭兒[mén]Bộ: 門(Môn)Hán Việt: MUỘN1. buồn rầu; rầu rĩ; sầu muộn; buồn bã。心情不舒暢;心煩。愁悶。sầu muộn; buồn bã.悶悶不樂。buồn rười rượi; buồn thiu.2. bí hơi。密閉;不透氣。Từ ghép:悶葫蘆 ; 悶葫蘆罐兒 ; 悶倦 ; 悶雷 ; 悶氣 ; 悶子車