惠 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 惠 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

惠 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 惠 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 惠 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 惠 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 惠 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[huì]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 12
Hán Việt: HUỆ
1. ân huệ; ơn huệ。給予的或受到的好處;恩惠。
小恩小惠
chút ít ân huệ
施惠於人
ban ân huệ cho người
受惠無窮。
chịu ơn vô cùng
2. tạo thuận lợi; tạo thuận lợi cho người khác。給人好處。
平等互惠
bình đẳng cùng có lợi
3. hân hạnh (lời nói kính trọng khi nhận được ân huệ của người khác.)。敬辭,用於對方對待自己的行動。
惠臨
hân hạnh được đến thăm.
惠顧
hân hạnh được chiếu cố
惠存
xin nhận cho
4. họ Huệ。姓。
Từ ghép:
惠存 ; 惠風 ; 惠顧 ; 惠及 ; 惠臨 ; 惠靈頓 ; 惠允 ; 惠贈

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 惠 trong tiếng Đài Loan

[huì]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 12Hán Việt: HUỆ1. ân huệ; ơn huệ。給予的或受到的好處;恩惠。小恩小惠chút ít ân huệ施惠於人ban ân huệ cho người受惠無窮。chịu ơn vô cùng2. tạo thuận lợi; tạo thuận lợi cho người khác。給人好處。平等互惠bình đẳng cùng có lợi3. hân hạnh (lời nói kính trọng khi nhận được ân huệ của người khác.)。敬辭,用於對方對待自己的行動。惠臨hân hạnh được đến thăm.惠顧hân hạnh được chiếu cố惠存xin nhận cho4. họ Huệ。姓。Từ ghép:惠存 ; 惠風 ; 惠顧 ; 惠及 ; 惠臨 ; 惠靈頓 ; 惠允 ; 惠贈

Đây là cách dùng 惠 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 惠 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [huì]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 12Hán Việt: HUỆ1. ân huệ; ơn huệ。給予的或受到的好處;恩惠。小恩小惠chút ít ân huệ施惠於人ban ân huệ cho người受惠無窮。chịu ơn vô cùng2. tạo thuận lợi; tạo thuận lợi cho người khác。給人好處。平等互惠bình đẳng cùng có lợi3. hân hạnh (lời nói kính trọng khi nhận được ân huệ của người khác.)。敬辭,用於對方對待自己的行動。惠臨hân hạnh được đến thăm.惠顧hân hạnh được chiếu cố惠存xin nhận cho4. họ Huệ。姓。Từ ghép:惠存 ; 惠風 ; 惠顧 ; 惠及 ; 惠臨 ; 惠靈頓 ; 惠允 ; 惠贈