愚公移山 là gì tiếng Đài Loan?

愚公移山 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 愚公移山 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

愚公移山 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 愚公移山 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 愚公移山 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 愚公移山 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 愚公移山 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[Yúgōngyíshān]
Ngu Công dời núi; có công mài sắt có ngày nên kim; không ngại khó, kiên trì đến cùng (Dựa theo tích cổ: Ngu Công huy động cả gia đình dời hai ngọn núi chắn đường trước ngõ nhà mình. Có kẻ chê cười cho ông là ngu xuẩn. Song ông vẫn quyết tâm làm vì cho rằng núi không thể cao tiếp, còn nếu đời ông làm chẳng xong, thì đời con, đời cháu... ông sẽ hoàn thành.)。傳說古 代有一位老人名叫北山愚公,家門前有兩座大山擋住了路,他下決心要把山平掉,另一個老人河曲智叟笑 他太傻,認為不可能。愚公回答說:"我死了有兒子,兒子死了還有孫子,子子孫孫是沒有窮儘的。這兩 座山可不會再增高了,鑿去一點就少一點,終有一天要鑿平的。" (見於《列子·湯問》)比喻做事有毅力, 不怕困難。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 愚公移山 trong tiếng Đài Loan

[Yúgōngyíshān]Ngu Công dời núi; có công mài sắt có ngày nên kim; không ngại khó, kiên trì đến cùng (Dựa theo tích cổ: Ngu Công huy động cả gia đình dời hai ngọn núi chắn đường trước ngõ nhà mình. Có kẻ chê cười cho ông là ngu xuẩn. Song ông vẫn quyết tâm làm vì cho rằng núi không thể cao tiếp, còn nếu đời ông làm chẳng xong, thì đời con, đời cháu... ông sẽ hoàn thành.)。傳說古 代有一位老人名叫北山愚公,家門前有兩座大山擋住了路,他下決心要把山平掉,另一個老人河曲智叟笑 他太傻,認為不可能。愚公回答說:"我死了有兒子,兒子死了還有孫子,子子孫孫是沒有窮儘的。這兩 座山可不會再增高了,鑿去一點就少一點,終有一天要鑿平的。" (見於《列子·湯問》)比喻做事有毅力, 不怕困難。

Đây là cách dùng 愚公移山 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 愚公移山 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [Yúgōngyíshān]Ngu Công dời núi; có công mài sắt có ngày nên kim; không ngại khó, kiên trì đến cùng (Dựa theo tích cổ: Ngu Công huy động cả gia đình dời hai ngọn núi chắn đường trước ngõ nhà mình. Có kẻ chê cười cho ông là ngu xuẩn. Song ông vẫn quyết tâm làm vì cho rằng núi không thể cao tiếp, còn nếu đời ông làm chẳng xong, thì đời con, đời cháu... ông sẽ hoàn thành.)。傳說古 代有一位老人名叫北山愚公,家門前有兩座大山擋住了路,他下決心要把山平掉,另一個老人河曲智叟笑 他太傻,認為不可能。愚公回答說:"我死了有兒子,兒子死了還有孫子,子子孫孫是沒有窮儘的。這兩 座山可不會再增高了,鑿去一點就少一點,終有一天要鑿平的。" (見於《列子·湯問》)比喻做事有毅力, 不怕困難。