慧眼 là gì tiếng Đài Loan?

慧眼 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 慧眼 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

慧眼 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 慧眼 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 慧眼 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 慧眼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 慧眼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[huìyǎn]
tuệ nhãn; huệ nhãn; con mắt tinh tường; đôi mắt sắc sảo; biết nhìn người; có mắt nhìn người; mắt huệ (cách gọi của đạo Phật, chỉ con mắt có thể nhìn rõ được quá khứ và tương lai)。原是佛教用語,指能認識到過去未來的眼力。今泛指敏銳 的眼力。
獨具慧眼
tuệ nhãn cao siêu
慧眼識英雄
có mắt nhận ra anh hùng

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 慧眼 trong tiếng Đài Loan

[huìyǎn]tuệ nhãn; huệ nhãn; con mắt tinh tường; đôi mắt sắc sảo; biết nhìn người; có mắt nhìn người; mắt huệ (cách gọi của đạo Phật, chỉ con mắt có thể nhìn rõ được quá khứ và tương lai)。原是佛教用語,指能認識到過去未來的眼力。今泛指敏銳 的眼力。獨具慧眼tuệ nhãn cao siêu慧眼識英雄có mắt nhận ra anh hùng

Đây là cách dùng 慧眼 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 慧眼 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [huìyǎn]tuệ nhãn; huệ nhãn; con mắt tinh tường; đôi mắt sắc sảo; biết nhìn người; có mắt nhìn người; mắt huệ (cách gọi của đạo Phật, chỉ con mắt có thể nhìn rõ được quá khứ và tương lai)。原是佛教用語,指能認識到過去未來的眼力。今泛指敏銳 的眼力。獨具慧眼tuệ nhãn cao siêu慧眼識英雄có mắt nhận ra anh hùng