憋 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 憋 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

憋 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 憋 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 憋 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 憋 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 憋 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[biē]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 15
Hán Việt: BIỆT

1. bịt; nín; kìm nén; nén。抑制或堵住不讓出來。
勁頭兒憋足了。
dồn nén đủ rồi
憋著一口氣。
nén uất ức
他正憋著一肚子話沒處說。
anh ta đang nén một bụng điều muốn nói mà chưa có chỗ để xì ra đấy
把嘴一閉,憋足了氣。
ngậm miệng lại, nín thở
2. ngột ngạt; ngộp; bực bội; bứt rứt。悶。
心裡憋得慌。
trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
氣壓低,憋得人透不過氣來。
khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
門窗全關著,真憋氣。
cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
Từ ghép:
憋不住 ; 憋悶 ; 憋氣

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 憋 trong tiếng Đài Loan

[biē]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 15Hán Việt: BIỆT動1. bịt; nín; kìm nén; nén。抑制或堵住不讓出來。勁頭兒憋足了。dồn nén đủ rồi憋著一口氣。nén uất ức他正憋著一肚子話沒處說。anh ta đang nén một bụng điều muốn nói mà chưa có chỗ để xì ra đấy把嘴一閉,憋足了氣。ngậm miệng lại, nín thở2. ngột ngạt; ngộp; bực bội; bứt rứt。悶。心裡憋得慌。trong lòng ngột ngạt đến phát rồ氣壓低,憋得人透不過氣來。khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi門窗全關著,真憋氣。cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quáTừ ghép:憋不住 ; 憋悶 ; 憋氣

Đây là cách dùng 憋 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 憋 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [biē]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 15Hán Việt: BIỆT動1. bịt; nín; kìm nén; nén。抑制或堵住不讓出來。勁頭兒憋足了。dồn nén đủ rồi憋著一口氣。nén uất ức他正憋著一肚子話沒處說。anh ta đang nén một bụng điều muốn nói mà chưa có chỗ để xì ra đấy把嘴一閉,憋足了氣。ngậm miệng lại, nín thở2. ngột ngạt; ngộp; bực bội; bứt rứt。悶。心裡憋得慌。trong lòng ngột ngạt đến phát rồ氣壓低,憋得人透不過氣來。khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi門窗全關著,真憋氣。cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quáTừ ghép:憋不住 ; 憋悶 ; 憋氣