應變 là gì tiếng Đài Loan?

應變 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 應變 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

應變 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 應變 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 應變 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 應變 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 應變 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yìngbiàn]
1. ứng biến; đối phó với sự bất ngờ。應付突然髮生的情況。
隨機應變
tuỳ cơ ứng biến
他的應變能力很彊。
năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.
2. sự biến dạng。物體由於外因(受力、溫度變化等)或內在缺陷,它的形狀尺寸所髮生的相對改變。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 應變 trong tiếng Đài Loan

[yìngbiàn]1. ứng biến; đối phó với sự bất ngờ。應付突然髮生的情況。隨機應變tuỳ cơ ứng biến他的應變能力很彊。năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.2. sự biến dạng。物體由於外因(受力、溫度變化等)或內在缺陷,它的形狀尺寸所髮生的相對改變。

Đây là cách dùng 應變 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 應變 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yìngbiàn]1. ứng biến; đối phó với sự bất ngờ。應付突然髮生的情況。隨機應變tuỳ cơ ứng biến他的應變能力很彊。năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.2. sự biến dạng。物體由於外因(受力、溫度變化等)或內在缺陷,它的形狀尺寸所髮生的相對改變。