戧 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 戧 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

戧 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 戧 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 戧 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 戧 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 戧 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (戧)
[qiāng]
Bộ: 戈 - Qua
Số nét: 8
Hán Việt: THƯƠNG
1. ngược; trái; đối ngược。方向相對;逆。
戧風。
ngược gió.
戧轍兒走(反著規定的交通方向走)。
đi ngược chiều。
2. trái ngược; không hợp nhau (lời nói)。(言語)衝突。
兩人說戧了,吵了起來。
hai người nói chuyện không hợp, cãi nhau.
Ghi chú: 另見qiàng
Từ phồn thể: (戧)
[qiàng]
Bộ: 戈(Qua)
Hán Việt: THƯƠNG
1. kèo nhà。斜對著牆角的屋架。
2. xà nhà。支撐柱子或牆壁使免於傾倒的木頭。
3. chống đỡ; chống。支撐。
用兩根木頭來戧住這堵牆。
dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
Ghi chú: 另見qiāng

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 戧 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (戧)[qiāng]Bộ: 戈 - QuaSố nét: 8Hán Việt: THƯƠNG1. ngược; trái; đối ngược。方向相對;逆。戧風。ngược gió.戧轍兒走(反著規定的交通方向走)。đi ngược chiều。2. trái ngược; không hợp nhau (lời nói)。(言語)衝突。兩人說戧了,吵了起來。hai người nói chuyện không hợp, cãi nhau.Ghi chú: 另見qiàngTừ phồn thể: (戧)[qiàng]Bộ: 戈(Qua)Hán Việt: THƯƠNG1. kèo nhà。斜對著牆角的屋架。2. xà nhà。支撐柱子或牆壁使免於傾倒的木頭。3. chống đỡ; chống。支撐。用兩根木頭來戧住這堵牆。dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.Ghi chú: 另見qiāng

Đây là cách dùng 戧 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 戧 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (戧)[qiāng]Bộ: 戈 - QuaSố nét: 8Hán Việt: THƯƠNG1. ngược; trái; đối ngược。方向相對;逆。戧風。ngược gió.戧轍兒走(反著規定的交通方向走)。đi ngược chiều。2. trái ngược; không hợp nhau (lời nói)。(言語)衝突。兩人說戧了,吵了起來。hai người nói chuyện không hợp, cãi nhau.Ghi chú: 另見qiàngTừ phồn thể: (戧)[qiàng]Bộ: 戈(Qua)Hán Việt: THƯƠNG1. kèo nhà。斜對著牆角的屋架。2. xà nhà。支撐柱子或牆壁使免於傾倒的木頭。3. chống đỡ; chống。支撐。用兩根木頭來戧住這堵牆。dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.Ghi chú: 另見qiāng