扎 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 扎 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

扎 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 扎 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 扎 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 扎 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 扎 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (紮、紥)
[zā]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 5
Hán Việt: TRÁT
1. bó; tết; buộc; quấn; vấn。捆;束。
扎彩牌樓
dựng cổng chào
扎褲腳
xắn quần; vo quần
腰裡扎著一條皮帶。
lưng thắt dây da

2. cuộn; bó。用於捆起來的東西。
一扎榦草
một bó cỏ khô
Từ phồn thể: (紥、紮)
[zhā]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: TRÁT
1. châm; chích; đâm。刺。
扎手
đâm vào tay
扎針
châm kim (chữa bệnh)
2. chui qua; chui vào。鉆(進去)。
扎猛子
lặn; lặn xuống nước.
撲通一聲,他就扎進水裡去了。
ùm một cái, anh ấy đã lặn xuống nước.
扎到人群裡。
lủi vào đám đông
3. đóng; cắm; đồn trú。駐扎。
扎營
đóng quân; cắm trại
Từ ghép:
扎堆 ; 扎耳朵 ; 扎根 ; 扎花 ; 扎猛子 ; 扎煞 ; 扎實 ; 扎手 ; 扎眼 ; 扎營 ; 扎針
[zhá]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: TRÁT
miễn cưỡng chống đỡ; giãy; giãy giụa。勉彊支撐。
病人扎著坐了起來。
người bệnh đang cố gắng ngồi dậy.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 扎 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (紮、紥)[zā]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 5Hán Việt: TRÁT1. bó; tết; buộc; quấn; vấn。捆;束。扎彩牌樓dựng cổng chào扎褲腳xắn quần; vo quần腰裡扎著一條皮帶。lưng thắt dây da量2. cuộn; bó。用於捆起來的東西。一扎榦草một bó cỏ khôTừ phồn thể: (紥、紮)[zhā]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: TRÁT1. châm; chích; đâm。刺。扎手đâm vào tay扎針châm kim (chữa bệnh)2. chui qua; chui vào。鉆(進去)。扎猛子lặn; lặn xuống nước.撲通一聲,他就扎進水裡去了。ùm một cái, anh ấy đã lặn xuống nước.扎到人群裡。lủi vào đám đông3. đóng; cắm; đồn trú。駐扎。扎營đóng quân; cắm trạiTừ ghép:扎堆 ; 扎耳朵 ; 扎根 ; 扎花 ; 扎猛子 ; 扎煞 ; 扎實 ; 扎手 ; 扎眼 ; 扎營 ; 扎針[zhá]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: TRÁTmiễn cưỡng chống đỡ; giãy; giãy giụa。勉彊支撐。病人扎著坐了起來。người bệnh đang cố gắng ngồi dậy.

Đây là cách dùng 扎 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 扎 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (紮、紥)[zā]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 5Hán Việt: TRÁT1. bó; tết; buộc; quấn; vấn。捆;束。扎彩牌樓dựng cổng chào扎褲腳xắn quần; vo quần腰裡扎著一條皮帶。lưng thắt dây da量2. cuộn; bó。用於捆起來的東西。一扎榦草một bó cỏ khôTừ phồn thể: (紥、紮)[zhā]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: TRÁT1. châm; chích; đâm。刺。扎手đâm vào tay扎針châm kim (chữa bệnh)2. chui qua; chui vào。鉆(進去)。扎猛子lặn; lặn xuống nước.撲通一聲,他就扎進水裡去了。ùm một cái, anh ấy đã lặn xuống nước.扎到人群裡。lủi vào đám đông3. đóng; cắm; đồn trú。駐扎。扎營đóng quân; cắm trạiTừ ghép:扎堆 ; 扎耳朵 ; 扎根 ; 扎花 ; 扎猛子 ; 扎煞 ; 扎實 ; 扎手 ; 扎眼 ; 扎營 ; 扎針[zhá]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: TRÁTmiễn cưỡng chống đỡ; giãy; giãy giụa。勉彊支撐。病人扎著坐了起來。người bệnh đang cố gắng ngồi dậy.