打招呼 là gì tiếng Đài Loan?

打招呼 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 打招呼 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

打招呼 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 打招呼 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 打招呼 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 打招呼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 打招呼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dǎzhāo·hu]
1. chào hỏi; chào。用語言或動作表示問候。
路上碰見熟人,打了個招呼。
trên đường gặp người quen, gật đầu chào hỏi.
2. cho hay; cho biết; báo cho biết; báo。(事前或事後)就某項事情或某種問題予以通知、關照。
已經給你們打過招呼,怎麼還要這樣榦?
đã báo cho các anh biết, tại sao lại còn làm như vậy?

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 打招呼 trong tiếng Đài Loan

[dǎzhāo·hu]1. chào hỏi; chào。用語言或動作表示問候。路上碰見熟人,打了個招呼。trên đường gặp người quen, gật đầu chào hỏi.2. cho hay; cho biết; báo cho biết; báo。(事前或事後)就某項事情或某種問題予以通知、關照。已經給你們打過招呼,怎麼還要這樣榦?đã báo cho các anh biết, tại sao lại còn làm như vậy?

Đây là cách dùng 打招呼 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 打招呼 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dǎzhāo·hu]1. chào hỏi; chào。用語言或動作表示問候。路上碰見熟人,打了個招呼。trên đường gặp người quen, gật đầu chào hỏi.2. cho hay; cho biết; báo cho biết; báo。(事前或事後)就某項事情或某種問題予以通知、關照。已經給你們打過招呼,怎麼還要這樣榦?đã báo cho các anh biết, tại sao lại còn làm như vậy?