打炮 là gì tiếng Đài Loan?

打炮 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 打炮 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

打炮 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 打炮 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 打炮 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 打炮 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 打炮 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dǎpào]
1. bắn pháo; bắn đại bác。髮射炮彈。
2. ra mắt (người xem)。舊時名角兒新到某個地點登台的頭幾天演出拿手好戲。
打炮戲
kịch ra mắt khán giả
打炮三天
diễn ra mắt ba ngày. tiếng lóng là đóng gạch (quan hệ giao hợp phòng the giữa trai và gái).

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 打炮 trong tiếng Đài Loan

[dǎpào]1. bắn pháo; bắn đại bác。髮射炮彈。2. ra mắt (người xem)。舊時名角兒新到某個地點登台的頭幾天演出拿手好戲。打炮戲kịch ra mắt khán giả打炮三天diễn ra mắt ba ngày. tiếng lóng là đóng gạch (quan hệ giao hợp phòng the giữa trai và gái).

Đây là cách dùng 打炮 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 打炮 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dǎpào]1. bắn pháo; bắn đại bác。髮射炮彈。2. ra mắt (người xem)。舊時名角兒新到某個地點登台的頭幾天演出拿手好戲。打炮戲kịch ra mắt khán giả打炮三天diễn ra mắt ba ngày. tiếng lóng là đóng gạch (quan hệ giao hợp phòng the giữa trai và gái).