托拉斯 là gì tiếng Đài Loan?

托拉斯 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 托拉斯 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

托拉斯 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 托拉斯 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 托拉斯 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 托拉斯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 托拉斯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tuōlāsī]
1. Tơ-rớt (một trong những hình thức tổ chức của chủ nghĩa Tư bản lũng đoạn)。資本主義壟斷組織形式之一,由許多生產同類商品或在生產上有密切關系的企業合併組成。最大企業的資本家操縱領導權,其他企業主喪失了 獨立性,成了按股分紅的股東。托拉斯的成立,是為了壟斷銷售市場,爭奪原料產地和投資範圍,以穫取 高額壟斷利潤。
2. công ty quản lý các tài sản uỷ thác và vốn đầu tư; công ty chuyên nghiệp。專業公司。(英:trust)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 托拉斯 trong tiếng Đài Loan

[tuōlāsī]1. Tơ-rớt (một trong những hình thức tổ chức của chủ nghĩa Tư bản lũng đoạn)。資本主義壟斷組織形式之一,由許多生產同類商品或在生產上有密切關系的企業合併組成。最大企業的資本家操縱領導權,其他企業主喪失了 獨立性,成了按股分紅的股東。托拉斯的成立,是為了壟斷銷售市場,爭奪原料產地和投資範圍,以穫取 高額壟斷利潤。2. công ty quản lý các tài sản uỷ thác và vốn đầu tư; công ty chuyên nghiệp。專業公司。(英:trust)。

Đây là cách dùng 托拉斯 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 托拉斯 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tuōlāsī]1. Tơ-rớt (một trong những hình thức tổ chức của chủ nghĩa Tư bản lũng đoạn)。資本主義壟斷組織形式之一,由許多生產同類商品或在生產上有密切關系的企業合併組成。最大企業的資本家操縱領導權,其他企業主喪失了 獨立性,成了按股分紅的股東。托拉斯的成立,是為了壟斷銷售市場,爭奪原料產地和投資範圍,以穫取 高額壟斷利潤。2. công ty quản lý các tài sản uỷ thác và vốn đầu tư; công ty chuyên nghiệp。專業公司。(英:trust)。