扣 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 扣 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

扣 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 扣 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 扣 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 扣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 扣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (釦)
[kòu]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 7
Hán Việt: KHẤU
1. khâu; cài; móc。套住或搭住。
扣扣子。
khâu nút áo.
把 門扣上。
móc cửa lại.
2. úp; đậy; chụp。器物口朝下放置或覆蓋彆的東西。
把碗扣在桌子上。
úp bát lên bàn.
用盤子把碗裡的菜扣住,免得涼了。
lấy đĩa đậy thức ăn trong bát lại để khỏi bị nguội.
3. giam; giữ。扣留; 扣押 。
把 犯人扣起 來。
giam phạm nhân lại.
4. khấu trừ。從原數額中減去一部分。
5. cúc áo; khuy áo; nút buộc。扣子。
衣扣。
khuy áo.
繩扣兒。
nút buộc dây thừng.
6. đập。用力朝下擊打。
扣球。
đập bóng.
7. khuôn; cái khổ (trong khung cửi)。筘。
8. gien (đường gien của ốc vít)。螺紋的一 圈叫一扣。
9. chụp mũ; đổ tội。比喻安上(罪名或不好的名義)。
扣帽子。
đổ tội hại người
Từ ghép:
扣除 ; 扣髮 ; 扣留 ; 扣帽子 ; 扣人心弦 ; 扣題 ; 扣頭 ; 扣壓 ; 扣押 ; 扣眼 ; 扣子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 扣 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (釦)[kòu]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 7Hán Việt: KHẤU1. khâu; cài; móc。套住或搭住。扣扣子。khâu nút áo.把 門扣上。móc cửa lại.2. úp; đậy; chụp。器物口朝下放置或覆蓋彆的東西。把碗扣在桌子上。úp bát lên bàn.用盤子把碗裡的菜扣住,免得涼了。lấy đĩa đậy thức ăn trong bát lại để khỏi bị nguội.3. giam; giữ。扣留; 扣押 。把 犯人扣起 來。giam phạm nhân lại.4. khấu trừ。從原數額中減去一部分。5. cúc áo; khuy áo; nút buộc。扣子。衣扣。khuy áo.繩扣兒。nút buộc dây thừng.6. đập。用力朝下擊打。扣球。đập bóng.7. khuôn; cái khổ (trong khung cửi)。筘。8. gien (đường gien của ốc vít)。螺紋的一 圈叫一扣。9. chụp mũ; đổ tội。比喻安上(罪名或不好的名義)。扣帽子。đổ tội hại ngườiTừ ghép:扣除 ; 扣髮 ; 扣留 ; 扣帽子 ; 扣人心弦 ; 扣題 ; 扣頭 ; 扣壓 ; 扣押 ; 扣眼 ; 扣子

Đây là cách dùng 扣 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 扣 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (釦)[kòu]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 7Hán Việt: KHẤU1. khâu; cài; móc。套住或搭住。扣扣子。khâu nút áo.把 門扣上。móc cửa lại.2. úp; đậy; chụp。器物口朝下放置或覆蓋彆的東西。把碗扣在桌子上。úp bát lên bàn.用盤子把碗裡的菜扣住,免得涼了。lấy đĩa đậy thức ăn trong bát lại để khỏi bị nguội.3. giam; giữ。扣留; 扣押 。把 犯人扣起 來。giam phạm nhân lại.4. khấu trừ。從原數額中減去一部分。5. cúc áo; khuy áo; nút buộc。扣子。衣扣。khuy áo.繩扣兒。nút buộc dây thừng.6. đập。用力朝下擊打。扣球。đập bóng.7. khuôn; cái khổ (trong khung cửi)。筘。8. gien (đường gien của ốc vít)。螺紋的一 圈叫一扣。9. chụp mũ; đổ tội。比喻安上(罪名或不好的名義)。扣帽子。đổ tội hại ngườiTừ ghép:扣除 ; 扣髮 ; 扣留 ; 扣帽子 ; 扣人心弦 ; 扣題 ; 扣頭 ; 扣壓 ; 扣押 ; 扣眼 ; 扣子