折 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 折 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

折 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 折 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 折 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 折 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 折 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shé]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 8
Hán Việt: THIỆT, CHIẾT
1. gãy。斷(多用於長條形的東西)。
樹枝折了。
cành cây gãy rồi.
桌子腿撞折了。
chân bàn va gãy rồi.
2. thiệt; lỗ。虧損。
折本兒。
lỗ vốn.
折耗。
bị hao hụt.
3. họ Thiệt。(Shé)姓。
Từ ghép:
折本 ; 折秤 ; 折耗
[zhē]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: CHIẾT
1. lộn; lộn nhào; nhào lăn。翻轉。
折跟頭
lộn nhào
2. đổ qua đổ lại。倒過來倒過去。
水太熱,用兩個碗折一折就涼了。
nước nóng quá, lấy hai cái ly đổ qua đổ lại cho nguội.
Từ ghép:
折籮 ; 折騰
[zhé]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: CHIẾT
1. gãy; bẻ gãy; làm gãy。斷;弄斷。
骨折
gãy xương
2. tổn thất; hao tổn。損失。
損兵折將。
hao binh tổn tướng
3. cong; quanh co; vòng vèo。彎;彎曲。
曲折
khúc khuỷu; quanh co
百折不撓。
không lay chuyển; không nao núng; sắt đá không lay chuyển.
4. quay lại; quay về; trở lại; chuyển。回轉;轉變方向。
轉折
chuyển ngoặt; chuyển ý.
剛走出大門又折了回來。
vừa ra khỏi cửa đã quay trở lại.
5. thuyết phục; tin phục。折服。
心折
trong lòng tin phục
6. đổi ra; đổi thành。折合;抵換。
折價
quy thành tiền
折賬
dùng hiện vật để trả nợ.
折變
bán món nọ để trả nợ món kia.
7. chiết khấu; giảm giá; chiết giá。折扣。
打九折
giảm giá mười phần trăm.
不折不扣
hoàn toàn; không giảm giá.
8. màn; lớp (kịch)。北曲每一劇本分為四折,一折相噹於後來的一場。
9. gấp; xếp (lại)。折疊。
折扇
quạt xếp
折尺
thước xếp
她把信折好,裝在信封裡。
cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.
10. quyển sổ; sổ tay; sổ gấp。(折兒)折子。
奏折
bản sớ
存折兒。
sổ tiết kiệm; sổ tiền gửi
Từ ghép:
折半 ; 折變 ; 折尺 ; 折衝 ; 折衝樽俎 ; 折疊 ; 折兌 ; 折服 ; 折福 ; 折榦 ; 折光 ; 折合 ; 折回 ; 折價 ; 折舊 ; 折扣 ; 折磨 ; 折辱 ; 折扇 ; 折射 ; 折實 ; 折壽 ; 折受 ; 折算 ; 折頭 ; 折線 ; 折腰 ; 折賬 ; 折紙 ; 折中 ; 折衷 ; 折衷主義 ; 折皺 ; 折子 ; 折子戲

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 折 trong tiếng Đài Loan

[shé]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 8Hán Việt: THIỆT, CHIẾT1. gãy。斷(多用於長條形的東西)。樹枝折了。cành cây gãy rồi.桌子腿撞折了。chân bàn va gãy rồi.2. thiệt; lỗ。虧損。折本兒。lỗ vốn.折耗。bị hao hụt.3. họ Thiệt。(Shé)姓。Từ ghép:折本 ; 折秤 ; 折耗[zhē]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: CHIẾT1. lộn; lộn nhào; nhào lăn。翻轉。折跟頭lộn nhào2. đổ qua đổ lại。倒過來倒過去。水太熱,用兩個碗折一折就涼了。nước nóng quá, lấy hai cái ly đổ qua đổ lại cho nguội.Từ ghép:折籮 ; 折騰[zhé]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: CHIẾT1. gãy; bẻ gãy; làm gãy。斷;弄斷。骨折gãy xương2. tổn thất; hao tổn。損失。損兵折將。hao binh tổn tướng3. cong; quanh co; vòng vèo。彎;彎曲。曲折khúc khuỷu; quanh co百折不撓。không lay chuyển; không nao núng; sắt đá không lay chuyển.4. quay lại; quay về; trở lại; chuyển。回轉;轉變方向。轉折chuyển ngoặt; chuyển ý.剛走出大門又折了回來。vừa ra khỏi cửa đã quay trở lại.5. thuyết phục; tin phục。折服。心折trong lòng tin phục6. đổi ra; đổi thành。折合;抵換。折價quy thành tiền折賬dùng hiện vật để trả nợ.折變bán món nọ để trả nợ món kia.7. chiết khấu; giảm giá; chiết giá。折扣。打九折giảm giá mười phần trăm.不折不扣hoàn toàn; không giảm giá.8. màn; lớp (kịch)。北曲每一劇本分為四折,一折相噹於後來的一場。9. gấp; xếp (lại)。折疊。折扇quạt xếp折尺thước xếp她把信折好,裝在信封裡。cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.10. quyển sổ; sổ tay; sổ gấp。(折兒)折子。奏折bản sớ存折兒。sổ tiết kiệm; sổ tiền gửiTừ ghép:折半 ; 折變 ; 折尺 ; 折衝 ; 折衝樽俎 ; 折疊 ; 折兌 ; 折服 ; 折福 ; 折榦 ; 折光 ; 折合 ; 折回 ; 折價 ; 折舊 ; 折扣 ; 折磨 ; 折辱 ; 折扇 ; 折射 ; 折實 ; 折壽 ; 折受 ; 折算 ; 折頭 ; 折線 ; 折腰 ; 折賬 ; 折紙 ; 折中 ; 折衷 ; 折衷主義 ; 折皺 ; 折子 ; 折子戲

Đây là cách dùng 折 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 折 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shé]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 8Hán Việt: THIỆT, CHIẾT1. gãy。斷(多用於長條形的東西)。樹枝折了。cành cây gãy rồi.桌子腿撞折了。chân bàn va gãy rồi.2. thiệt; lỗ。虧損。折本兒。lỗ vốn.折耗。bị hao hụt.3. họ Thiệt。(Shé)姓。Từ ghép:折本 ; 折秤 ; 折耗[zhē]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: CHIẾT1. lộn; lộn nhào; nhào lăn。翻轉。折跟頭lộn nhào2. đổ qua đổ lại。倒過來倒過去。水太熱,用兩個碗折一折就涼了。nước nóng quá, lấy hai cái ly đổ qua đổ lại cho nguội.Từ ghép:折籮 ; 折騰[zhé]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: CHIẾT1. gãy; bẻ gãy; làm gãy。斷;弄斷。骨折gãy xương2. tổn thất; hao tổn。損失。損兵折將。hao binh tổn tướng3. cong; quanh co; vòng vèo。彎;彎曲。曲折khúc khuỷu; quanh co百折不撓。không lay chuyển; không nao núng; sắt đá không lay chuyển.4. quay lại; quay về; trở lại; chuyển。回轉;轉變方向。轉折chuyển ngoặt; chuyển ý.剛走出大門又折了回來。vừa ra khỏi cửa đã quay trở lại.5. thuyết phục; tin phục。折服。心折trong lòng tin phục6. đổi ra; đổi thành。折合;抵換。折價quy thành tiền折賬dùng hiện vật để trả nợ.折變bán món nọ để trả nợ món kia.7. chiết khấu; giảm giá; chiết giá。折扣。打九折giảm giá mười phần trăm.不折不扣hoàn toàn; không giảm giá.8. màn; lớp (kịch)。北曲每一劇本分為四折,一折相噹於後來的一場。9. gấp; xếp (lại)。折疊。折扇quạt xếp折尺thước xếp她把信折好,裝在信封裡。cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.10. quyển sổ; sổ tay; sổ gấp。(折兒)折子。奏折bản sớ存折兒。sổ tiết kiệm; sổ tiền gửiTừ ghép:折半 ; 折變 ; 折尺 ; 折衝 ; 折衝樽俎 ; 折疊 ; 折兌 ; 折服 ; 折福 ; 折榦 ; 折光 ; 折合 ; 折回 ; 折價 ; 折舊 ; 折扣 ; 折磨 ; 折辱 ; 折扇 ; 折射 ; 折實 ; 折壽 ; 折受 ; 折算 ; 折頭 ; 折線 ; 折腰 ; 折賬 ; 折紙 ; 折中 ; 折衷 ; 折衷主義 ; 折皺 ; 折子 ; 折子戲