拔高 là gì tiếng Đài Loan?

拔高 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 拔高 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

拔高 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 拔高 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 拔高 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 拔高 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 拔高 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bágāo]
1. cất cao; nâng cao; giương cao; ngẩng; ngước lên; kéo lên. 提高。
拔高嗓子唱
cất cao giọng hát; hát tướng lên
2. tâng bốc; đề cao; cố ý đề cao; ca tụng quá đáng (địa vị của một người hoặc một tác phẩm)。拾高; 有意抬高某些人物或作品等的地位。
英雄人物不能靠拔高
nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
劇中對主人公過分拔高,反而失去了真實性。
vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
3. xuất chúng; xuất sắc hơn người; đỉnh điểm; người vượt trội。(拔高兒)拔尖兒。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 拔高 trong tiếng Đài Loan

[bágāo]1. cất cao; nâng cao; giương cao; ngẩng; ngước lên; kéo lên. 提高。拔高嗓子唱cất cao giọng hát; hát tướng lên2. tâng bốc; đề cao; cố ý đề cao; ca tụng quá đáng (địa vị của một người hoặc một tác phẩm)。拾高; 有意抬高某些人物或作品等的地位。英雄人物不能靠拔高nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.劇中對主人公過分拔高,反而失去了真實性。vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.3. xuất chúng; xuất sắc hơn người; đỉnh điểm; người vượt trội。(拔高兒)拔尖兒。

Đây là cách dùng 拔高 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 拔高 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bágāo]1. cất cao; nâng cao; giương cao; ngẩng; ngước lên; kéo lên. 提高。拔高嗓子唱cất cao giọng hát; hát tướng lên2. tâng bốc; đề cao; cố ý đề cao; ca tụng quá đáng (địa vị của một người hoặc một tác phẩm)。拾高; 有意抬高某些人物或作品等的地位。英雄人物不能靠拔高nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.劇中對主人公過分拔高,反而失去了真實性。vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.3. xuất chúng; xuất sắc hơn người; đỉnh điểm; người vượt trội。(拔高兒)拔尖兒。