招惹 là gì tiếng Đài Loan?

招惹 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 招惹 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

招惹 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 招惹 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 招惹 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 招惹 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 招惹 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhāorě]
1. gây ra; dẫn đến (lời nói, hành động, mang lại thị phi hoặc phiền phức)。(言語、行動)引起(是非、麻煩等)。
招惹是非
gây ra thị phi.

2. đụng; chạm; va chạm; đùa (thường dùng với hình thức phủ định)。(用言語、行動)觸動;逗引(多用於否定式)。
彆招惹他
đừng đùa với nó.
這個人招惹不得。
người này không đùa được đâu.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 招惹 trong tiếng Đài Loan

[zhāorě]1. gây ra; dẫn đến (lời nói, hành động, mang lại thị phi hoặc phiền phức)。(言語、行動)引起(是非、麻煩等)。招惹是非gây ra thị phi.方2. đụng; chạm; va chạm; đùa (thường dùng với hình thức phủ định)。(用言語、行動)觸動;逗引(多用於否定式)。彆招惹他đừng đùa với nó.這個人招惹不得。người này không đùa được đâu.

Đây là cách dùng 招惹 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 招惹 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhāorě]1. gây ra; dẫn đến (lời nói, hành động, mang lại thị phi hoặc phiền phức)。(言語、行動)引起(是非、麻煩等)。招惹是非gây ra thị phi.方2. đụng; chạm; va chạm; đùa (thường dùng với hình thức phủ định)。(用言語、行動)觸動;逗引(多用於否定式)。彆招惹他đừng đùa với nó.這個人招惹不得。người này không đùa được đâu.