拱 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 拱 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

拱 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 拱 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 拱 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 拱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 拱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gǒng]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 10
Hán Việt: CỦNG
1. chắp tay。兩手相合,臂的前部上舉。
拱手
chắp tay
2. vây quanh; quay quanh; vây bọc。環繞。
拱衛
bảo vệ chung quanh
眾星拱月
các ngôi sao vây quanh mặt trăng
四山環拱的大湖
hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
3. khom lưng; uốn cong; co lại。肢體彎曲成弧形。
拱肩縮背
khom người lại
黑貓拱了拱腰
con mèo đen thu mình khom lưng lại.
4. vòm; vòng cung。建築物成弧形的。
拱門
cổng vòm; cửa vòng cung
連拱壩
đập nước nhiều vòm
5. đẩy; đùn; ủi; chui ra。用身體撞動彆的東西或撥開土地等物體。
用身子拱開了大門。
lấy thân đẩy cửa ra.
豬用嘴拱地。
lợn dùng mõm ủi đất.
蚯蚓從地下拱出許多土來
con giun từ dưới đất đùn đất lên rất nhiều.
一個小孩兒從人群裡拱出去了。
đứa bé từ trong đám đông chui ra.
6. nhú; đâm ra。植物生長,從土裡向外鉆或頂。
苗兒拱出土了。
mầm nhú lên khỏi đất.
Từ ghép:
拱抱 ; 拱壁 ; 拱火 ; 拱門 ; 拱棚 ; 拱橋 ; 拱讓 ; 拱手 ; 拱衛 ; 拱券

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 拱 trong tiếng Đài Loan

[gǒng]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 10Hán Việt: CỦNG1. chắp tay。兩手相合,臂的前部上舉。拱手chắp tay2. vây quanh; quay quanh; vây bọc。環繞。拱衛bảo vệ chung quanh眾星拱月các ngôi sao vây quanh mặt trăng四山環拱的大湖hồ lớn có núi vây quanh bốn phía3. khom lưng; uốn cong; co lại。肢體彎曲成弧形。拱肩縮背khom người lại黑貓拱了拱腰con mèo đen thu mình khom lưng lại.4. vòm; vòng cung。建築物成弧形的。拱門cổng vòm; cửa vòng cung連拱壩đập nước nhiều vòm5. đẩy; đùn; ủi; chui ra。用身體撞動彆的東西或撥開土地等物體。用身子拱開了大門。lấy thân đẩy cửa ra.豬用嘴拱地。lợn dùng mõm ủi đất.蚯蚓從地下拱出許多土來con giun từ dưới đất đùn đất lên rất nhiều.一個小孩兒從人群裡拱出去了。đứa bé từ trong đám đông chui ra.6. nhú; đâm ra。植物生長,從土裡向外鉆或頂。苗兒拱出土了。mầm nhú lên khỏi đất.Từ ghép:拱抱 ; 拱壁 ; 拱火 ; 拱門 ; 拱棚 ; 拱橋 ; 拱讓 ; 拱手 ; 拱衛 ; 拱券

Đây là cách dùng 拱 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 拱 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gǒng]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 10Hán Việt: CỦNG1. chắp tay。兩手相合,臂的前部上舉。拱手chắp tay2. vây quanh; quay quanh; vây bọc。環繞。拱衛bảo vệ chung quanh眾星拱月các ngôi sao vây quanh mặt trăng四山環拱的大湖hồ lớn có núi vây quanh bốn phía3. khom lưng; uốn cong; co lại。肢體彎曲成弧形。拱肩縮背khom người lại黑貓拱了拱腰con mèo đen thu mình khom lưng lại.4. vòm; vòng cung。建築物成弧形的。拱門cổng vòm; cửa vòng cung連拱壩đập nước nhiều vòm5. đẩy; đùn; ủi; chui ra。用身體撞動彆的東西或撥開土地等物體。用身子拱開了大門。lấy thân đẩy cửa ra.豬用嘴拱地。lợn dùng mõm ủi đất.蚯蚓從地下拱出許多土來con giun từ dưới đất đùn đất lên rất nhiều.一個小孩兒從人群裡拱出去了。đứa bé từ trong đám đông chui ra.6. nhú; đâm ra。植物生長,從土裡向外鉆或頂。苗兒拱出土了。mầm nhú lên khỏi đất.Từ ghép:拱抱 ; 拱壁 ; 拱火 ; 拱門 ; 拱棚 ; 拱橋 ; 拱讓 ; 拱手 ; 拱衛 ; 拱券