掉 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 掉 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

掉 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 掉 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 掉 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 掉 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 掉 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[diào]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 12
Hán Việt: ĐIẾU, TRẠO
1. rơi; rớt。落1.。
掉眼淚
rơi nước mắt
被擊中的敵機掉在海裡了。
máy bay địch đã bị rơi xuống biển.
2. tụt hậu; rớt lại phía sau。落在後面。
掉隊
rớt lại phía sau hàng ngũ.
3. mất; bỏ sót; đánh mất。遺失;遺漏。
鋼筆掉了。
đánh mất cây bút rồi.
這篇文章裡掉了幾個字。
trong bài văn này đã bỏ sót vài chữ.
4. giảm; hạ。減少;降低。
掉價兒。
hạ giá
彆讓牲口掉腰。
đừng để súc vật ốm đi.
5. lay động; cử động; vẫy; lúc lắc。搖動;襬動。
尾大不掉
đuôi to không vẫy được
掉臂而去(甩胳膊就走)。
vẫy tay rồi đi.
6. quay lại; ngoảnh lại。回;轉。
把車頭掉過來。
quay đầu xe lại
他掉過臉來向送行的人一一招呼。
anh ấy quay lại chào từng người đến tiễn.
7. đổi; đổi cho nhau。互換。
掉換
đổi cho nhau
掉過兒。
đổi chỗ cho nhau
8. khoe khoang; khoe。賣弄。
掉文
khoe chữ
掉書袋
khoe đọc lắm sách
9. mất; đi; hết; sạch (dùng sau một số động từ)。用在某些動詞後,表示動作的結果。
扔掉
quăng nó đi
除掉
bỏ đi
改掉壞習氣
sửa hết các tập tục xấu.
Từ ghép:
掉包 ; 掉膘 ; 掉秤 ; 掉點兒 ; 掉隊 ; 掉過兒 ; 掉換 ; 掉價 ; 掉鎗花 ; 掉色 ; 掉書袋 ; 掉頭 ; 掉向 ; 掉以輕心 ; 掉轉

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 掉 trong tiếng Đài Loan

[diào]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 12Hán Việt: ĐIẾU, TRẠO1. rơi; rớt。落1.。掉眼淚rơi nước mắt被擊中的敵機掉在海裡了。máy bay địch đã bị rơi xuống biển.2. tụt hậu; rớt lại phía sau。落在後面。掉隊rớt lại phía sau hàng ngũ.3. mất; bỏ sót; đánh mất。遺失;遺漏。鋼筆掉了。đánh mất cây bút rồi.這篇文章裡掉了幾個字。trong bài văn này đã bỏ sót vài chữ.4. giảm; hạ。減少;降低。掉價兒。hạ giá彆讓牲口掉腰。đừng để súc vật ốm đi.5. lay động; cử động; vẫy; lúc lắc。搖動;襬動。尾大不掉đuôi to không vẫy được掉臂而去(甩胳膊就走)。vẫy tay rồi đi.6. quay lại; ngoảnh lại。回;轉。把車頭掉過來。quay đầu xe lại他掉過臉來向送行的人一一招呼。anh ấy quay lại chào từng người đến tiễn.7. đổi; đổi cho nhau。互換。掉換đổi cho nhau掉過兒。đổi chỗ cho nhau8. khoe khoang; khoe。賣弄。掉文khoe chữ掉書袋khoe đọc lắm sách9. mất; đi; hết; sạch (dùng sau một số động từ)。用在某些動詞後,表示動作的結果。扔掉quăng nó đi除掉bỏ đi改掉壞習氣sửa hết các tập tục xấu.Từ ghép:掉包 ; 掉膘 ; 掉秤 ; 掉點兒 ; 掉隊 ; 掉過兒 ; 掉換 ; 掉價 ; 掉鎗花 ; 掉色 ; 掉書袋 ; 掉頭 ; 掉向 ; 掉以輕心 ; 掉轉

Đây là cách dùng 掉 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 掉 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [diào]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 12Hán Việt: ĐIẾU, TRẠO1. rơi; rớt。落1.。掉眼淚rơi nước mắt被擊中的敵機掉在海裡了。máy bay địch đã bị rơi xuống biển.2. tụt hậu; rớt lại phía sau。落在後面。掉隊rớt lại phía sau hàng ngũ.3. mất; bỏ sót; đánh mất。遺失;遺漏。鋼筆掉了。đánh mất cây bút rồi.這篇文章裡掉了幾個字。trong bài văn này đã bỏ sót vài chữ.4. giảm; hạ。減少;降低。掉價兒。hạ giá彆讓牲口掉腰。đừng để súc vật ốm đi.5. lay động; cử động; vẫy; lúc lắc。搖動;襬動。尾大不掉đuôi to không vẫy được掉臂而去(甩胳膊就走)。vẫy tay rồi đi.6. quay lại; ngoảnh lại。回;轉。把車頭掉過來。quay đầu xe lại他掉過臉來向送行的人一一招呼。anh ấy quay lại chào từng người đến tiễn.7. đổi; đổi cho nhau。互換。掉換đổi cho nhau掉過兒。đổi chỗ cho nhau8. khoe khoang; khoe。賣弄。掉文khoe chữ掉書袋khoe đọc lắm sách9. mất; đi; hết; sạch (dùng sau một số động từ)。用在某些動詞後,表示動作的結果。扔掉quăng nó đi除掉bỏ đi改掉壞習氣sửa hết các tập tục xấu.Từ ghép:掉包 ; 掉膘 ; 掉秤 ; 掉點兒 ; 掉隊 ; 掉過兒 ; 掉換 ; 掉價 ; 掉鎗花 ; 掉色 ; 掉書袋 ; 掉頭 ; 掉向 ; 掉以輕心 ; 掉轉