推 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 推 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

推 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 推 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 推 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 推 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 推 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tuī]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 12
Hán Việt: SUY, THÔI
1. đẩy; đùn。向外用力使物體或物體的某一部分順著用力的方向移動。
推車
đẩy xe
推磨
đẩy cối xay
推倒
đẩy ngả
我推了他一把。
tôi đẩy anh ấy một cái.
2. xay。(推磨)磨或(推碾子)碾(糧食)。
推了兩鬥荞麥。
xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
3. cắt; bào; xén。用工具貼著物體的表面向前剪或削。
推草機
máy cắt cỏ; máy xén cỏ
推頭
cắt tóc
用刨子推光。
dùng bào bào nhẵn.
4. mở rộng; phát triển。使事情開展。
推廣
mở rộng
推銷
mở rộng thị trường tiêu thụ
推行
phát triển rộng rãi
把水利建設推向高潮。
phát triển mạnh các công trình thuỷ lợi.
5. suy ra。根據已知的事實斷定其他;從某方面的情況想到其他方面。
類推
loại suy
推算
suy đoán
推已及人
suy bụng ta ra bụng người
6. chối từ; nhường。讓給彆人;辭讓。
推辭
từ chối; khước từ
推讓
nhường cho người khác
解衣推食
nhường cơm sẻ áo
7. thoái thác; khước từ。推委;推托。
推三阻四
khước từ nhiều lần; từ chối nhiều lần.
8. hoãn lại; trì hoãn; để chậm lại。推遲。
開會日期往後推幾天。
ngày họp lùi lại vài ngày.
9. tôn sùng; sùng bái。推崇。
推許
tôn sùng ca ngợi
推重
xem trọng; tôn sùng
10. đề cử; bầu cử。推選;推舉。
大家推老張擔任小組長。
mọi người đề cử ông Trương làm tổ trưởng.
Từ ghép:
推本溯源 ; 推波助瀾 ; 推測 ; 推陳出新 ; 推誠相見 ; 推遲 ; 推崇 ; 推辭 ; 推戴 ; 推宕 ; 推導 ; 推倒 ; 推定 ; 推動 ; 推斷 ; 推度 ; 推翻 ; 推服 ; 推廣 ; 推及 ; 推己及人 ; 推見 ; 推薦 ; 推襟送抱 ; 推進 ; 推究 ; 推舉 ; 推理 ; 推力 ; 推論 ; 推拿 ; 推敲 ; 推求 ; 推郤 ; 推讓 ; 推三阻四 ; 推事 ; 推算 ; 推濤作浪 ; 推頭 ; 推土機 ; 推托 ; 推脫 ; 推委 ; 推問 ; 推想 ; 推銷 ; 推卸 ; 推謝 ; 推心置腹 ;
推行 ; 推許 ; 推選 ; 推延 ; 推演 ; 推移 ; 推知 ; 推重 ; 推子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 推 trong tiếng Đài Loan

[tuī]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 12Hán Việt: SUY, THÔI1. đẩy; đùn。向外用力使物體或物體的某一部分順著用力的方向移動。推車đẩy xe推磨đẩy cối xay推倒đẩy ngả我推了他一把。tôi đẩy anh ấy một cái.2. xay。(推磨)磨或(推碾子)碾(糧食)。推了兩鬥荞麥。xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)3. cắt; bào; xén。用工具貼著物體的表面向前剪或削。推草機máy cắt cỏ; máy xén cỏ推頭cắt tóc用刨子推光。dùng bào bào nhẵn.4. mở rộng; phát triển。使事情開展。推廣mở rộng推銷mở rộng thị trường tiêu thụ推行phát triển rộng rãi把水利建設推向高潮。phát triển mạnh các công trình thuỷ lợi.5. suy ra。根據已知的事實斷定其他;從某方面的情況想到其他方面。類推loại suy推算suy đoán推已及人suy bụng ta ra bụng người6. chối từ; nhường。讓給彆人;辭讓。推辭từ chối; khước từ推讓nhường cho người khác解衣推食nhường cơm sẻ áo7. thoái thác; khước từ。推委;推托。推三阻四khước từ nhiều lần; từ chối nhiều lần.8. hoãn lại; trì hoãn; để chậm lại。推遲。開會日期往後推幾天。ngày họp lùi lại vài ngày.9. tôn sùng; sùng bái。推崇。推許tôn sùng ca ngợi推重xem trọng; tôn sùng10. đề cử; bầu cử。推選;推舉。大家推老張擔任小組長。mọi người đề cử ông Trương làm tổ trưởng.Từ ghép:推本溯源 ; 推波助瀾 ; 推測 ; 推陳出新 ; 推誠相見 ; 推遲 ; 推崇 ; 推辭 ; 推戴 ; 推宕 ; 推導 ; 推倒 ; 推定 ; 推動 ; 推斷 ; 推度 ; 推翻 ; 推服 ; 推廣 ; 推及 ; 推己及人 ; 推見 ; 推薦 ; 推襟送抱 ; 推進 ; 推究 ; 推舉 ; 推理 ; 推力 ; 推論 ; 推拿 ; 推敲 ; 推求 ; 推郤 ; 推讓 ; 推三阻四 ; 推事 ; 推算 ; 推濤作浪 ; 推頭 ; 推土機 ; 推托 ; 推脫 ; 推委 ; 推問 ; 推想 ; 推銷 ; 推卸 ; 推謝 ; 推心置腹 ; 推行 ; 推許 ; 推選 ; 推延 ; 推演 ; 推移 ; 推知 ; 推重 ; 推子

Đây là cách dùng 推 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 推 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tuī]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 12Hán Việt: SUY, THÔI1. đẩy; đùn。向外用力使物體或物體的某一部分順著用力的方向移動。推車đẩy xe推磨đẩy cối xay推倒đẩy ngả我推了他一把。tôi đẩy anh ấy một cái.2. xay。(推磨)磨或(推碾子)碾(糧食)。推了兩鬥荞麥。xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)3. cắt; bào; xén。用工具貼著物體的表面向前剪或削。推草機máy cắt cỏ; máy xén cỏ推頭cắt tóc用刨子推光。dùng bào bào nhẵn.4. mở rộng; phát triển。使事情開展。推廣mở rộng推銷mở rộng thị trường tiêu thụ推行phát triển rộng rãi把水利建設推向高潮。phát triển mạnh các công trình thuỷ lợi.5. suy ra。根據已知的事實斷定其他;從某方面的情況想到其他方面。類推loại suy推算suy đoán推已及人suy bụng ta ra bụng người6. chối từ; nhường。讓給彆人;辭讓。推辭từ chối; khước từ推讓nhường cho người khác解衣推食nhường cơm sẻ áo7. thoái thác; khước từ。推委;推托。推三阻四khước từ nhiều lần; từ chối nhiều lần.8. hoãn lại; trì hoãn; để chậm lại。推遲。開會日期往後推幾天。ngày họp lùi lại vài ngày.9. tôn sùng; sùng bái。推崇。推許tôn sùng ca ngợi推重xem trọng; tôn sùng10. đề cử; bầu cử。推選;推舉。大家推老張擔任小組長。mọi người đề cử ông Trương làm tổ trưởng.Từ ghép:推本溯源 ; 推波助瀾 ; 推測 ; 推陳出新 ; 推誠相見 ; 推遲 ; 推崇 ; 推辭 ; 推戴 ; 推宕 ; 推導 ; 推倒 ; 推定 ; 推動 ; 推斷 ; 推度 ; 推翻 ; 推服 ; 推廣 ; 推及 ; 推己及人 ; 推見 ; 推薦 ; 推襟送抱 ; 推進 ; 推究 ; 推舉 ; 推理 ; 推力 ; 推論 ; 推拿 ; 推敲 ; 推求 ; 推郤 ; 推讓 ; 推三阻四 ; 推事 ; 推算 ; 推濤作浪 ; 推頭 ; 推土機 ; 推托 ; 推脫 ; 推委 ; 推問 ; 推想 ; 推銷 ; 推卸 ; 推謝 ; 推心置腹 ; 推行 ; 推許 ; 推選 ; 推延 ; 推演 ; 推移 ; 推知 ; 推重 ; 推子